Tìm hai số tự nhiên và () có BCNN bằng và ƯCLN bằng .
a, Tìm hai số tự nhiên a,b biet [a,b]=240 và (a,b)=16
b, tìm hai số tự nhiên a,bbieets ab=216 và (a,b)=6
c, Tìm hai số tự nhiên a,b biết ab= 180, [a,b]= 60
d Tìm hai số tự nhiên a,b biết a/b=2,6 và (2,6)và (a,b)=5
e Tìm a,b biết a/b=4/5 và [a,b]=140
- Ta có: a ≥ b ( a,b ∈ N )
ƯCLN ( a, b) = 16
⟹ a chia hết cho 16 ⟹ a = 16.m
⟹ b chia hết cho 16 ⟹ b = 16. n
(m, n là thương; m,n ∈ N, m ≥ n)
ƯCLN(m,n) = 1
⟹ a . b = ƯCLN.BCNN
mà a = 16. m
b = 16. n
Thay số: 16 . m . 16 . n = 16 . 240
16. m . 16. n = 3840
256. m. n = 3840
⟹ m. n = 3840 : 256 = 15
Ta có bảng sau :
m | ... | ... | ... |
n | ... | ... | ... |
a | ... | ... | ... |
b | ... | ... | ... |
⟹ Vậy (a,b) ∈ { (... , ...) ; (... , ....)}
1) Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết ab = 216 và (a, b) = 6.
2) Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết [a, b] = 240 và (a, b) = 16.
3) Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết ab = 180, [a, b] = 60.
em thấy cj Trà My lm đúng á
Tìm hai số tự nhiên a và b biết a > b, a + b = 16 và ƯCLN ( a ,b ) = 4 b) Tìm 2 số tự nhiên a và b biết BCNN ( a, b ) = 180, ƯCLN ( a, b ) =12
Tìm hai số tự nhiên a và b (a>b), biết rằng: a + b = 128 và ƯCLN (a,b) = 16
ƯCLN(a,b)=16
=>\(\left\{{}\begin{matrix}a=16k\\b=16f\end{matrix}\right.\)
a+b=128
=>16k+16f=128
=>k+f=128/16=8
a>b nên 16k>16f
=>k>f
mà k+f=8
nên \(\left(k,f\right)\in\left\{\left(7;1\right);\left(6;2\right);\left(5;3\right)\right\}\)
=>\(\left(a,b\right)\in\left\{\left(112;16\right);\left(96;32\right);\left(80;48\right)\right\}\)
mà ƯCLN(a,b)=16
nên \(\left(a,b\right)\in\left\{\left(112;16\right);\left(80;48\right)\right\}\)
Tìm hai số tự nhiên a và b (a<b) biết a.b=18 và BCNN(a,b)=16
Vì a<b và a.b = 18 Vậy a.b = 2.9 = 1.18= 3.6
Ta xét các TH sau đây:
TH1: 2= 2; 9= 32
BCNN ( 2,9)= 2. 32= 18 ( loại)
TH2: 1=1 18= 2.32
BCNN ( 1,18)= 1.2.32= 18( loại)
TH3: 3=3; 6=3.2
BCNN( 3,6)= 3.2=6 (loại)
Vậy sau 3 TH không có một TH nào thỏa mãn => Không tìm được ab
tìm hai số tự nhiên a, b biết BCNN{a,b}=192 và ƯCLN{a,b}=16
Ta có:
Ta đặt giả sử 2 số đó là\(16a\)và\(16b\)
\(16\cdot a\cdot b=192\Leftrightarrow ab=192:16\)
\(\Rightarrow ab=12\)
\(a\cdot b=12\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=1;b=12\\a=2;b=6\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=16;b=192\\a=32;b=96\end{cases}}\)mà\(BCNN\left(32,96\right)=96\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=16\\b=192\end{cases}}\)
Nên hai số đó là 16 và 192
Tìm hai số tự nhiên a và b ( a > b) biết rằng : a + b = 128 và ƯCLN ( a , b ) = 16
\(a=16a';b=16b'\left(\text{với a';b' nguyên dương và: (a',b')=1}\right)\Rightarrow a'+b'=8\)
đến đây vi a>b nên có các bộ nghiệm:
(a',b') thuộc: {(8;0);(7;1);(6;2);(5;3)}
từ đây nhân 16 lên ra a,b
Tìm hai số tự nhiên a và b ( a < b ) biết rằng : a + b = 128 và ƯCLN (a , b ) = 16
Vì UCLN (a, b ) = 16 => a = 16m; b = 16n với m < n; và UCLN ( m, n) = 1
ta có: a + b = 128 => 16m + 16n = 128
16 (m+n) = 128
m+n = 128 : 16
m+n = 8
8 = 1+7 = 2+6 = 3+5 = 4+4
vì m<n và UCLN (m,n) = 1 => bảng sau:
vậy các cặp số (a;b) là (16;112) ; (48;80).
Cách tính số tam giác biết số đường thẳng cho trước cho VD
Bài 1 : Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 84, UCLN của chúng bằng 6.
Bài 2: Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết [a, b] = 240 và (a, b) = 16.
Bài 3 : Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết ab = 216 và (a, b) = 6.
Bài 4 : Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết ab = 180, [a, b] = 60.
(bt 1,2,3,4 nêu tóm tắt cách giải)