3x-1- căn bậc hai của 4x^2-9-12x
giải các phương trình sau A, 5căn bậc hai của 12x -4 căn bậc hai của 3x +2 căn bậc hai của 48x =14 B,căn bậc hai của 4x-20 +căn bậc hai của x-5 - 1 phần 3 căn bậc hai của 9x-45
2(3x+5)*căn bậc 2 của (3x+1) trừ (3x+1)*căn bậc 2 của (6x+1) =12x+9
giải phương trình :
a, căn bậc hai của (2-3x)=x+1
b,căn bậc hai của (x^2-2x+1) + căn bậc hai của x^2-4x+4=2
c, căn bậc hai của (3x^2-18x+28) + căn bậc hai của 4x^2- 24x+45 =6x-x^2 - 5
căn bậc hai của (3X2-12X-16) + căn bậc hai của (Y2-4Y+13) = 5
Tìm X,Y
Tìm x biết
(Căn bậc hai của x^2-4x+5)+(Căn bậc hai của x^2-4x+8)+(Căn bậc hai của x^2-4x+9)=0
b1:Giải Pt
a)căn x^2-10x+25=2(căn kéo dài từ x^2 đến 25)
b) căn x^2= 3x-2
c) căn 4x^2-12x+9=x+7(căn kéo dài từ 4x^2 đến 9)
b2:tìm x biết
a) 5x^2=80
b) 2√x=1
c) √3x ≤ 6
B3 tìm x để các căn thức bậc 2 sau có nghĩa:
a) căn 2 phần 9-x
b) căn x^2 + 2x +1
c) căn x^2 -4x
cho A = 2x + 3 - căn bậc 2 của 4x bình - 12x + 9
a, rút gọn A
b, tính A khi x= 1/2
a) Ta có: \(A=2x+3-\sqrt{4x^2-12x+9}\)
\(=2x+3-\sqrt{\left(2x-3\right)^2}\)
\(=2x+3-\left|2x-3\right|\)
\(=\left[{}\begin{matrix}2x+3-2x+3\left(x\ge\frac{3}{2}\right)\\2x+3+2x-3\left(x< \frac{3}{2}\right)\end{matrix}\right.\)
\(=\left[{}\begin{matrix}6\\4x\end{matrix}\right.\)
b) Vì \(x=\frac{1}{2}< \frac{3}{2}\) nên \(A=4\cdot x=4\cdot\frac{1}{2}=2\)
Bài 3: Tìm x biết
a) 4x^2 - 49 = 0;
b) x^2 + 36 = 12x;
c) 116x^2 - x + 4 = 0;
d) x^3 - 3 căn bậc 3x^2 + 9x - 3 căn bậc 3 = 0;
a) \(4x^2-49=0\)
<=> \(\left(2x-7\right)\left(2x+7\right)=0\)
<=> \(\left\{{}\begin{matrix}2x-7=0\\2x+7=0\end{matrix}\right.\)
<=> \(\left\{{}\begin{matrix}x=\frac{7}{2}\\x=-\frac{7}{2}\end{matrix}\right.\)
b) x2 + 36 = 12x
<=>x2 + 36 - 12x=0
<=> (x-6)2=0
<=> x-6 =0
<=> x=6
d) x3 -3\(\sqrt{3}\) x2+9x - 3\(\sqrt{3}\) =0
<=> \(\left(x-\sqrt{3}\right)^3=0\)
<=> \(x-\sqrt{3}=0\)
<=> \(x=\sqrt{3}\)
cho A= 3x-1- căn (4x^2 +9- 12x)
a) rút gọn A
b) tìm x để A=3