Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23/1000kg = ........kg
b) \(3\dfrac{25}{100}\)m = ............m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 75kg = ............yến.........kg
b) 210 giây = .........phút ...........giây.
a: 7 yến 5kg
b: =3 phút 30s
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\dfrac{3}{6}dm^2=....................cm^2\) b) \(\dfrac{3}{8}m^2=...................cm^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 2 km2 25 hm2 = ...................................km2
B. 40 kg 2 hg = ..............................kg
C. 4 m 66 cm =........................................m
D. 45 ha =....................km2
A. 2 km2 25 hm2 = \(2\dfrac{25}{100}\)km2 = 2,25 km2
B. 40 kg 2 hg = \(40\dfrac{2}{10}\)kg = 40,2 kg
C. 4 m 66 cm = \(4\dfrac{66}{100}\)m = 4,66 m
D. 45 ha = \(\dfrac{45}{100}\)km2 = 0,45 km2
Chúc bạn học tốt!! ^^
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 8dm = ........ m
b) 4m 8cm =........ m
c) 9m 492mm = ........ m
d) 42m 23 cm =.......... m
a) = 6,8m
b) = 4.08m
c) = 9,492m
d) = 42,23m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5 m = ..................cm
b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .............. dm2
d) 3 phút 40 giây = ............. giây
a: 50
b: 80
c: 726,8
d: =220
0,5 m = ......50............cm
0,08 tấn = ........80....... kg
7,268 m2 = .......726,8....... dm2
3 phút 40 giây = .......220...... giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3576 m = ... km; b) 53cm = ... m;
c) 5360kg = ... tấn; d) 657g = ... kg.
a) 3576m = 3,576km ;
b) 53cm = 0,53m ;
c) 5360kg = 5,360tấn ;
d) 657g = 0,657kg ;
a) 3576m = 3,576km
b) 53cm = 0,53m
c) 5360kg = 5,360tấn
d) 657g = 0,657kg
Bài 24: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14dam² = ... m²
b) 7hm² = ... dam²
c) 3cm² = ... mm²
14 dam2 = 1400 m2
7hm2 = 700 dam2
3cm2 = 300 mm2
viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dm = ... m b) 1g = ... kg c) 1 phút = ... giờ
a) 1dm = ..0,1. m b) 1g = .0.001.. kg c) 1 phút = .\(\dfrac{1}{60}\).. giờ
1dm = 0,1m
1g = 0,001
1 phút = 0,66666667 giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5m = ... cm; b) 0,075km = ... m;
c) 0,064kg = ... g; d) 0,08 tấn = ... kg.
0,5 m = 50 cm .
0,075 km = 7,5 m .
0,064 kg = 6,4 g .
0,08 tấn = 8 kg .
a) 0,5m = 100cm × 0,5 = 50cm;
b) 0,075km = 1000km × 0,075 = 75m;
c) 0,064kg = 1000kg × 0,064 = 64g;
d) 0,08 tấn =1000kg × 0,08 = 80kg.
0 .5 m = 50 cm
0.075 km = 7.5 m
0.064 kg = 6.4 g
0.08 tấn = 8 kg