Những câu hỏi liên quan
MM
Xem chi tiết
H24
21 tháng 12 2021 lúc 21:07

1>Quy ước: A : lông đen    a : lông trắng

                B: lông dài      b : lông ngắn

Ta có:  2 cá thể có kiểu gen dị hợp về hai cặp alen giao phối với nhau

\(\Rightarrow\) P: AaBb x AaBb

\(\Rightarrow\)Cả 2 P đều có kiểu gen AaBb( lông đen, dài)

Sơ đồ lai: 

P :  lông đen, dài                      x     lông đen, dài

         AaBb                                ;           AaBb

G: \(\dfrac{1}{4}AB:\dfrac{1}{4}Aa:\dfrac{1}{4}aB:\dfrac{1}{4}ab\)\(\dfrac{1}{4}AB:\dfrac{1}{4}Aa:\dfrac{1}{4}aB:\dfrac{1}{4}ab\)

F1: - Tỉ lệ kiểu gen : 1AABB: 2AABb : 2 AaBB : 4 AaBb: 1AAbb

                                : 2Aabb: 1aaBB : 2aaBb : 1aabb

- Tỉ lệ kiểu hình: 9 lông đen, dài : 3 Lông đen, ngắn :

3 Lông trắng, dài: 1 Lông trắng, ngắn

2> Ta có tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 1:1:1:1=(1:1)(1:1)

\(\Rightarrow\)P: (Aa x aa)(Bb x bb)

\(\Rightarrow\)Có 2 trường hợp

TH1: 1 động vật P có kiểu gen AaBb(lông đen, dài)

1 động vật P có kiểu gen aabb(lông trắng, ngắn)

TH2: 1 động vật P có kiểu gen Aabb(lông đen, ngắn)

1 động vật P có kiểu gen aaBb(lông trắng, dài)

Bình luận (0)
KD
Xem chi tiết
DC
14 tháng 7 2019 lúc 5:24

Đáp án A

A-D- qui định lông màu nâu

A-dd hoặc aaD- qui định lông màu xám

aadd qui định lông màu trắng.

B qui định chân cao trội hoàn toàn so với alen b qui định chân thấp.

AaBbXDY x AaBbXDXd à aabbXd-=0,16% à aabb = 0,64%

à P: A B a B XDY A B a B  XDXd à f = 1,6%

I. F1 có tối đa 40 kiểu gen và 10 kiểu hình. à đúng

II. Ở F1  tỉ lệ con lông xám, chân thấp chiếm 6,57%. à đúng

A-bbXd- + aabbXD- = 24,36%x0,25 + 0,64%x0,75 = 6,57%

III. Ở F1 con đực lông xám, chân cao có tối đa 7 kiểu gen. à đúng

IV. Ở F1 con cái lông trắng, chân cao chiếm 2,05%. à sai, con cái không có lông trắng, chân cao

Bình luận (0)
KD
Xem chi tiết
DC
4 tháng 7 2019 lúc 12:23

Chọn C

Vì cá thể lưỡng bội lông trắng có kiểu gen là aa à  Đời con đồng tính thì (X) phải có kiểu gen thuần chủng (AA hoặc aa) à Kiểu gen của (X) có thể là một trong hai trường hợp. Vậy đáp án của câu hỏi này là 2.

Bình luận (0)
KD
Xem chi tiết
DC
22 tháng 5 2019 lúc 18:09

Chọn C

Vì cá thể lưỡng bội lông trắng có kiểu gen là aa à  Đời con đồng tính thì (X) phải có kiểu gen thuần chủng (AA hoặc aa) à Kiểu gen của (X) có thể là một trong hai trường hợp. Vậy đáp án của câu hỏi này là 2

Bình luận (0)
KD
Xem chi tiết
DC
20 tháng 3 2019 lúc 12:55

Đáp án D

P : đực lông hung  x  cái lông trắng

F 1 : 100% lông hung

F 1   x   F 1 :

F2: Đực: 37,5% hung : 12,5% trắng

Cái: 18,75% hung : 31,25% trắng

Ta có:  Đực: 6 hung: 2 trắng

Cái: 3 hung: 5 trắng

Do F 2 có 16 tổ hợp lai

=> F 1 mỗi bên cho 4 tổ hợp giao tử.

=> F 1 dị hợp 2 cặp gen

Mà kiểu hình biểu hiện ở 2 giới khác nhau

=> Có 1 cặp gen nằm trên NST giới tính, ở loài động vật có vú nên quy định con cái là XX; con đực là XY.

Trường hợp 1: Gen quy định tính trạng nằm trên vùng không tương đồng cặp NST giới tính X, Y.

Ta có 2 giới cùng có tỉ lệ kiểu hình là 3:5

=> Loại trường hợp này.

Trường hợp 2: Gen quy định tính trạng nằm ở vùng tương đồng cặp NST giới tính X, Y.

Ta có:    Giới đực: 6A-B-: 2aaB-

Giới cái: 3A-B-: 3A-bb : laaB- : laabb

Vậy tính trạng do 2 alen tương tác bổ sung qui định.

Lông hung F 2 x lông hung  F 2 :

Xét cặp NST thường: (1AA : 2Aa) x (1AA : 2Aa)

Đời con: 

Xét cặp NST giới tính: 

Đực lông trắng F 2 có 2 kiểu gen.

Trường hợp trên xét với cặp gen B, b nằm trên NST giới tính. Ngoài ra cặp gen A, a cũng có thể nằm trên cặp NST giới tính. Vai trò của hai cặp gen này là như nhau.

Vậy các phát biểu đúng là (2) và (3)

Bình luận (0)
KD
Xem chi tiết
DC
23 tháng 7 2018 lúc 11:42

Đáp án C

Bình luận (0)
KD
Xem chi tiết
DC
1 tháng 11 2017 lúc 8:16

Đáp án D

A-B- qui định lông đen

A-bb và aaB- qui định lông xám

aabb qui định lông trắng.

AAbb x aaBB à F1: AaBb

  1. Khi cho F1 lai phân tích, đời con thu được: 1 lông đen : 2 lông xám : 1 lông trắng. à đúng

AaBb x aabb à 1 AaBb: 1 Aabb: 1aaBb: 1aabb

  2. Khi cho F1 lai trở lại với một trong hai cơ thể ở thế hệ P, đời con thu được: 1 lông đen : 1 lông xám. à đúng

AaBb x aaBB à 1AaBB: 1AaBb: 1aaBB: 1aaBB (1 đen: 1 xám)

  3. Khi cho lai F1 với một cơ thể khác kiểu gen, đời con không thể thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 3:1. à sai

à AaBb x AaBB à 3A-B-: 1aaB- (3 đen: 1 xám)

  4. Khi cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F2, cho các cá thể lông xám ở F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ cá thể thân xám thu được ở đời con là 2 3  à đúng

à AaBb x AaBb à xám: 2Aabb: 1AAbb: 2aaBb: 1aaBB ngẫu phối: Ab = aB = ab = 1/3

à tỉ lệ xám ở đời con 

Bình luận (0)
KD
Xem chi tiết
DC
2 tháng 6 2019 lúc 11:37

Chọn D

A-B- qui định lông đen

A-bb và aaB- qui định lông xám

aabb qui định lông trắng.

AAbb x aaBB à F1: AaBb

  1. Khi cho F1 lai phân tích, đời con thu được: 1 lông đen : 2 lông xám : 1 lông trắng. à đúng

AaBb x aabb à 1 AaBb: 1 Aabb: 1aaBb: 1aabb

  2. Khi cho F1 lai trở lại với một trong hai cơ thể ở thế hệ P, đời con thu được: 1 lông đen : 1 lông xám. à đúng

AaBb x aaBB à 1AaBB: 1AaBb: 1aaBB: 1aaBB (1 đen: 1 xám)

  3. Khi cho lai F1 với một cơ thể khác kiểu gen, đời con không thể thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 3:1. à sai

à AaBb x AaBB à 3A-B-: 1aaB- (3 đen: 1 xám)

  4. Khi cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F2, cho các cá thể lông xám ở F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ cá thể thân xám thu được ở đời con là 2 3  à đúng

à AaBb x AaBb à xám: 2Aabb: 1AAbb: 2aaBb: 1aaBB ngẫu phối: Ab = aB = ab = 1/3

Bình luận (0)
TA
Xem chi tiết
HD
27 tháng 1 2016 lúc 22:59

QĐG: A: chân thấp, a:chân cao
BB lông đen=> B:lông đen
bb: lông trắng => b:lông trắng
a/SĐL: P: AAbb x aaBB
G: Ab . aB
F1: AaBb(100% chân thấp, lông đốm)
F1xF1: AaBb x AaBb
G1: AB,Ab,aB,ab . AB,Ab,aB,ab
F2: 3 A_BB: chân thấp, lông đen
6 A_Bb: chân thấp, lông đốm
2 aaBb: chân cao, lông đốm
1 aaBB: chân cao, lông đen
3 A_bb: chân thấp, lông trắng 
1 aabb: chân cao, lông trắng
tỉ lệ KH: 6:3:3:2:1:1
b/P: AaBb x aabb
G: AB,Ab,aB,ab . ab
F1: 1AaBb : 1 Aabb : 1aaBb : 1aabb
(thấp, đốm)(thấp,tắng)(cao,đốm)(cao,trắng)

Bình luận (0)