CMR: hiệu 2 đa thức 1,2x4+0,4x2-3 và 0,2x4+0,4x2-9 luôn dương vs mọi giá trị thực của x
Chứng minh rằng hiệu của hai đa thức 1,2x4 +0,4x2 -3 và 0,2x4 +0,4x2 -9 luôn dương với mọi giá trị thực của x.
Lời giải:
$(1,2x^4+0,4x^2-3)-(0,2x^4+0,4x^2-9)=x^4+6=(x^2)^2+6\geq 0+6>0$ với mọi giá trị thực của $x$
Do đó ta có đpcm.
chứng minh rằng hiệu của 2 đa thức : 0,7x4+0,2x2-5 và -0,3x4+1/5x2-8 luôn luôn dương vs mọi giá trị x
mấy bn xem mk giải thử chứ mk ko bít đúng ko luôn !!! hjhj
ta có: 0,7x4+0,2x2-5+0,3x4-1/5x2+8
= 0,7x4+0,3x4+0,2x2-1/5x2 -5+8
= x4+3 lớn hơn hoặc bằng 3 >0 vì x4 lớn hơn hoặc bằng 0 với x E R
xem rùi cho ý kiến đừng nói này nói nọ !!!!
duyệt đi
CMR đa thức sau luôn dương với mọi giá trị của x: x2-3x+3
\(x^2-3x+3=\left(x^2-3x+\frac{9}{4}\right)+\frac{3}{4}=\left(x-\frac{3}{2}\right)^2+\frac{3}{4}>0\)
Bài 1 tìm GTLN
(1-3x)(x+2)
Bài 2 Ct đa thức sau ko có nghiệm
A=x²+2x+7
Bài 3 Chứng tỏ rằng đa thức sau luôn dương vs mọi giá trị của biến
M=x²+2x+7
Bài 4 Chứng tỏ đa thức sau luôn ko dương vs mọi giá trị của biến
A=-x²+18x-81
Bài 5 Chứng tỏ các biểu thức sau luôn ko âm vs mọi giá trị của biến
F=-x²-4x-5
Bài 1.
( 1 - 3x )( x + 2 )
= 1( x + 2 ) - 3x( x + 2 )
= x + 2 - 3x2 - 6x
= -3x2 - 5x + 2
= -3( x2 + 5/3x + 25/36 ) + 49/12
= -3( x + 5/6 )2 + 49/12 ≤ 49/12 ∀ x
Đẳng thức xảy ra <=> x + 5/6 = 0 => x = -5/6
Vậy GTLN của biểu thức = 49/12 <=> x = -5/6
Bài 2.
A = x2 + 2x + 7
= ( x2 + 2x + 1 ) + 6
= ( x + 1 )2 + 6 ≥ 6 > 0 ∀ x
=> A vô nghiệm ( > 0 mà :)) )
Bài 3.
M = x2 + 2x + 7
= ( x2 + 2x + 1 ) + 6
= ( x + 1 )2 + 6 ≥ 6 > 0 ∀ x
=> đpcm
Bài 4.
A = -x2 + 18x - 81
= -( x2 - 18x + 81 )
= -( x - 9 )2 ≤ 0 ∀ x
=> đpcm
Bài 5. ( sửa thành luôn không dương nhé ;-; )
F = -x2 - 4x - 5
= -( x2 + 4x + 4 ) - 1
= -( x + 2 )2 - 1 ≤ -1 < 0 ∀ x
=> đpcm
Bài 2
Ta có A = x2 + 2x + 7 = (x2 + 2x + 1) + 6 = (x + 1)2 + 6\(\ge\)6 > 0
Đa thức A vô nghiệm
Bại 3: Ta có M = x2 + 2x + 7 = (x2 + 2x + 1) + 6 = (x + 1)2 + 6\(\ge\)6 > 0 (đpcm)
Bài 4 Ta có A = -x2 + 18x - 81 = -(x2 - 18x + 81) = -(x - 9)2 \(\le0\)(đpcm)
Bài 5 Ta có F = -x2 - 4x - 5 = -(x2 + 4x + 5) = -(x2 + 4x + 4) - 1 = -(x + 2)2 - 1 \(\le\)-1 < 0 (đpcm)
CM: hiệu 2 đa thức 0,7x^2+0,2x^2-5 và -0,3x^4+1/5x^2-8 luôn dương với mọi giá trị của x
Cho đa thức P= 2x(x+y-1) + y^2 + 1
a) Tính giá trị của P vs x=-5 ; y=3 ; b) . CMR : P luôn nhận giá trị ko âm vs mọi x,y
Chứng minh rằng với mọi giá trị của x thì giá trị của đa thức :
f(x) = (x-3)(x-5)+2 luôn luôn có giá trị dương
Chứng minh rằng hiệu hai đa thức: 0,7x4 + 0,2x2 - 5 và 0,3x4 + 0,2x2 - 8
Luôn luôn dương với mọi giá trị của x.
đặt A= 0,7x^4+0,2^2-5-0,3x^4-0,2x^2+8
=0,4x^4+3
vì x^4 luôn dương với mọi x
suy ra biểu thức A luôn dương với mọi giá trị của x (đpcm)
Chứng tỏ rằng đa thức:
a) A(x)= 5x3 +4x2 +7 -5x3 +x2 -2 luôn mang giá trị dương với mọi giá trị của x
b) B(x)= -5x2 +3x +7 +4x2 -3x -9 luôn mang giá trị âm với mọi giá trị của x
A(x) = 5x3 + 4x2 + 7 - 5x3 + x2 - 2
= 5x2 + 5
Ta có : \(x^2\ge0\forall x\Rightarrow5x^2\ge0\Rightarrow5x^2+5\ge5>0\forall x\)
=> A(x) luôn dương với mọi x
B(x) = -5x2 + 3x + 7 + 4x2 - 3x - 9
= -x2 - 2
Ta có : \(x^2\ge0\forall x\Rightarrow-x^2\le0\Rightarrow-x^2-2\le-2< 0\forall x\)
=> B(x) luôn âm với mọi x
\(A\left(x\right)=\left(5x^3-5x^3\right)+\left(4x^2+x^2\right)+\left(7-2\right)=5x^2+5>0\)
\(B\left(x\right)=\left(-5x^2+4x^2\right)+\left(3x-3x\right)+\left(7-9\right)=-x^2-2< 0\)
a, \(A\left(x\right)=5x^3+4x^2+7-5x^3+x^2-2=5x^2+5\)
Ta có : \(\hept{\begin{cases}5x^2\ge0\\5>0\end{cases}}\)
Vậy A(x) luôn dương \(\forall x\)
b, \(B\left(x\right)=-5x^2+3x+7+4x^2-3x-9=-x^2-2\)
Ta có : \(\hept{\begin{cases}-x^2\ge0\\-2< 0\end{cases}}\)
Nên B(x) luôn âm \(\forall x\)