Viết biểu thức số sau dưới dạng lũy thừa ( AN) với a thuộc Q
99+1;9999+1;999....9+1
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với a là cơ số: a2+a4:a2
a^2 + a^4 : a^2 = a^2 + a^ (4-2) =a^2 +a^2 =2a^2
a^2 + a^4 : a^2 = a^2 + a^ (4-2) =a^2 +a^2 =2a^2
Giúp với mai nộp bài rồi
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa
a) 48. 220 643. 45 y. y7 an. a2
b) 108: 28 178: 175 225: 324 194: 94
Bài 2: Tìm x, biết
a) 2x.4 = 128 b) 3x = 81 c) 64.4x = 45 d) (3x+1)3 = 64 e) 27.3x = 243
Bài 3: So sánh
a) 291 và 535 b)34000 và 92000 c) A=2015.2017 và B=2016.2016
Bài 1:
a) \(4^8\cdot2^{20}=\left(2^2\right)^8\cdot2^{20}=2^{36}\)
\(64^3\cdot4^5=\left(2^6\right)^3\cdot\left(2^2\right)^5=2^{18}\cdot2^{10}=2^{28}\)
\(y\cdot y^7=y^{1+7}=y^8\)
\(a^n\cdot a^2=a^{n+2}\)
Bài 1:
b) \(10^8:2^8=5^8\)
\(17^8:17^5=17^3\)
\(2^{25}:32^4=2^{25}:2^{20}=2^5\)
\(19^4:9^4=\left(\dfrac{19}{9}\right)^4\)
Bài 2:
a) Ta có: \(2^x\cdot4=128\)
nên \(2^x=32\)
hay x=5
b) Ta có: \(3^x=81\)
nên \(3^x=3^4\)
hay x=4
Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: a 1 3 . a
Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: b 3 : b 1 6
Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: a 4 3 : a 3
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa a mũ n, với a thuocj Q, n thuộc N, n >1
a) 2.4.16.32.2 mũ 3
b) 9.3 mũ 3 .1/8.27
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số:
a)5 lũy thừa 3x5 lũy thừa 2x5
b)6 lũy thừa 9:6 lũy thừa 4
c)4x8x16x32
a) 53 . 52 . 5
= 55 . 5
= 55 . 51
= 56
b) 69 : 64
= 65
c) 4 . 8 . 16 . 32
= 22 . 23 . 24 . 25
= 25 . 24 . 25
= 29 . 25
= 214
Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: b 1 2 . b 1 3 . b 6
Viết biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa:
4^n:2^n+1
Giúp mình với
4n: 2n+1
= (22)n: 2n+1
= 22n:2n+1
= 22n-n-1
= 2n-1
=(2.2)^n:2^n+1
=2^n.2^n:2^n+1
=2^n+n-n-1
=2^n-1