Tìm các ước và số ước của các số trong bảng bên.
a) tìm tập hợp các ước của 11 , các ước của 18 , các ước của 54
b) tìm tập hợp các ước của 50 và các ước của 60 . Tìm tập hợp ước chung của 50 và 60
c) tìm tập hợp các số có 2 chữ số là bội của 8
d) tìm tập hợp bội chung của 18 và 24 có 2 chữ số
a: Ư(11)={1;-1;11;-11}
Ư(18)={1;-1;2;-2;3;-3;6;-6;9;-9;18;-18}
Ư(54)={1;-1;2;-2;3;-3;6;-6;9;-9;18;-18;27;-27;54;-54}
b: Ư(50)={1;-1;2;-2;5;-5;10;-10;25;-25;50;-50}
Ư(60)={1;-1;2;-2;3;-3;4;-4;5;-5;6;-6;10;-10;12;-12;15;-15;20;-20;30;-30;60;-60}
ƯC(50;60)=Ư(10)={1;-1;2;-2;5;-5;10;-10
c: 16;24;32;...;96
d:
18=3^2*2
24=2^3*3
=>BCNN(18;24)=2^3*3^2=72
BC(18;24) có 2 chữ số chỉ có 72 thôi
1,a,trong các số sau : 1,3,4,5,7,9,16 : số nào là ước 196 ?
b,tìm các ước có 2 chữ số của 100
c,tìm các ước 24,48,30
Ư(196)={1;2;4;14;49;98;196}
a, Các số là ước 196: 1,4
Ư(100)={1;2;4;5;10;20;25;50;100}
b, các ước có 2 chữ số của 100: 10;20;25;50
c, Ư(24)={1;2;3;4;6;8;12;24}
Ư(48)={1;2;3;4;6;8;12;16;24;48}
Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}
a, \(1,4,7\inƯ\left(196\right)\)
b, \(Ư\left(100\right)=\left\{1;2;4;5;10;12;20;50;100\right\};\)
Vậy Ư(100) có 2 chữ số là: \(10;12;50;100\)
c, \(24=2^3.3\)
\(48=2^4.3\\ 30=2.3.5\)
\(\RightarrowƯCLN\left(24,48,30\right)=2.3=6\\ \RightarrowƯC\left(24;48;30\right)=Ư\left(6\right)=\left\{1;2;3;6\right\}\)
Muốn tìm tập hợp ước chung chung của hai hay nhiều số tự nhiên, ta thực hiện: * A. Tìm ƯCLN của các số đó. Khi đó tập hợp ước chung của các số đó chính là tập hợp ước của ƯCLN. B. Viết tập hợp các ước của các số đó ra. Tìm trong số đó các phần tử chung. Tập các phần tử đó chính là tập hợp ước chung của các số đó. C. Cả A và B đều sai. D. Cả A và B đều đúng.
Hãy chia các số cho trong bảng 2.1 thành hai nhóm: nhóm A gồm các số chỉ có hai ước, nhóm B gồm các số có nhiều hơn hai ước.
tìm tập hợp các ước của 45,54,48,1022.từ tìm các ước nguyên tố và các ước hợp tố của các số đó
Cho các số nguyên a=12 và b=-18
a Tìm các ước của a
b Tìm các ước của b
c Tìm tổng các số nguyên vừa là ước của a vừa là ước của b
a) Ư(12) = { -1; 1; -2; 2; -3; 3; -4; 4; -6; 6; -12; 12 }
b) Ư(-18) = { -1; 1; -18; 18; -2; 2; -9; 9; -3; 3; -6; 6 }
c) ƯC(12; -18) = { -1; 1; -2; 2; -3; 3; -6; 6 }
Tổng : (-1 + 1) + (-2 + 2) + (-3 +3) + (-6 +6) = 0
2. a) Tìm ước của 18 và cho biết ước nào là ước nguyên tố.
b) Trong các số: 1, 2, 5, 15, 27, 42, 7, 3, 17 số nào là số nguyên tố, số nào hợp số? c) Tìm ba số nguyên tố lẻ liên tiếp.
2. a) Tìm ước của 18 và cho biết ước nào là ước nguyên tố.
b) Trong các số: 1, 2, 5, 15, 27, 42, 7, 3, 17 số nào là số nguyên tố, số nào hợp số? c) Tìm ba số nguyên tố lẻ liên tiếp.
viết chương trình nhập vào số tự nhiên n và tính tổng các ước số của n mà các ước số đó là số nguyên tố.Giải thích n=6 thì ta có các ước số của 6 là 1,2,3,6.Trong đó các ước số là các số nguyên tố chỉ có 2 và 3.Vậy kết quả bằng 5(Pascal). Giúp mik v các bn
uses crt;
var i,n,t,j,kt:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
t:=0;
for i:=2 to n do
if n mod i=0 then
begin
kt:=0;
for j:=2 to trunc(sqrt(i)) do
if i mod j=0 then kt:=1;
if kt=0 then t:=t+i;
end;
write(t);
readln;
end.
Dưới đây là một ví dụ về chương trình Pascal để tính tổng các ước số nguyên tố của một số tự nhiên n:
```pascal
program TinhTongUocSoNguyenTo;
var
n, i, j, sum: integer;
isPrime: boolean;
begin
write('Nhap vao so tu nhien n: ');
readln(n);
sum := 0;
for i := 1 to n do
begin
if n mod i = 0 then // Kiểm tra i có là ước số của n không
begin
isPrime := true;
for j := 2 to trunc(sqrt(i)) do // Kiểm tra i có phải là số nguyên tố không begin if i mod j = 0 then begin isPrime := false; break; end; end; if isPrime then // Nếu i là số nguyên tố, cộng vào tổng sum := sum + i; end;
end;
writeln('Tong cac uoc so nguyen to cua ', n, ' la: ', sum);
end.
```
Chương trình trên sẽ yêu cầu bạn nhập vào số tự nhiên n, sau đó tính tổng các ước số nguyên tố của n và hiển thị kết quả.