Tính khối lượng của 0,6022×10²³ phân tử CuOH
tính khối lượng của 4 phân tử natri,16 phân tử ni tơ,32 phân tử hiđro,10 phân tử sắt
\(4PTK_{Na}=4.23=92đvC\)
\(16PTK_{N_2}=16.28=448đvC\)
\(32PTK_{H_2}=32.2=64đvC\)
\(10PTK_{Fe}=10.56=560đvC\)
Câu 4: Nguyên tử khối là
A. Khối lượng của nguyên tử tính bằng gam. B. Khối lượng của phân tử tính bằng đvC.
C. Khối lượng của nguyên tử tính bằng đvC. D. Khối lượng của phân tử tính bằng gam
10 ) Một phân tử ADN có chiều dài 3060A, trong đó có T = 480 nu
a) Tính số lượng nu trong phân tử ADN
b) Tính khối lượng và chu kì xoắn của phân tử ADN
\(a,N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.3060}{3,4}=1800\left(Nu\right)\\ b,M=N.300=1800.300=540000\left(đ.v.C\right)\)
Xem lại cách diễn đạt đề xem đúng đủ chưa em nha!
- Tổng số nucleotit của gen là :
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.3600}{3,4}=1800\) nucleotit
a) - Theo nguyên tắc bổ sung :
\(A=T=480\) nucleotit
\(G=X=1800:2-480=420\) nucleotit
b) \(M=N.300=1800.300=540000đvC\)
Một chu kì xoắn gồm 10 cặp nu tương ứng với 20 nu
\(\rightarrow C=\dfrac{N}{20}=90\)
một phân tử ADN dài 0,51Mm xác định số lượng nuclêôtit và tính khối lượng của phân tử ADN biết 1 Mm = 10⁴ A°
0,51 micromet = 5100A°
Tổng số nucleotit của gen
N = 5100 x 2 : 3,4 = 3000 nu
Khối lượng của gen
m = 3000 x 300 = 900000 đvC
0,51 micromet = 5100A°
Tổng số nucleotit của gen
N = 5100 x 2 : 3,4 = 3000 nu
Khối lượng của gen
m = 3000 x 300 = 900000 đvC
Câu 8. Phân tử khối của CH3COOH là
A. 60. B. 61.
C. 59. D. 70.
Câu 9. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68. B. 78.
C. 88. D. 98.
Câu 10. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua (4CuCl2)là
A. 540. B. 542.
C. 544. D. 548.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây là đơn chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
C. Nước do nguyên tố H và O tạo tên.
D. Vôi sống do nguyên tố Ca và O tạo nên.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây là hợp chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên.
C. Khí clo do nguyên tố Cl tạo nên.
D. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
E. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
(c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
(d) Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.
Những phát biểu sai là
A. (a), (b). B. (a), (d). C. (b), (d). D. (c), (e).
Câu 8. Phân tử khối của CH3COOH là
A. 60. B. 61.
C. 59. D. 70.
Câu 9. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68. B. 78.
C. 88. D. 98.
Câu 10. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua (4CuCl2)là
A. 540. B. 542.
C. 544. D. 548.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây là đơn chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
C. Nước do nguyên tố H và O tạo tên.
D. Vôi sống do nguyên tố Ca và O tạo nên.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây là hợp chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên.
C. Khí clo do nguyên tố Cl tạo nên.
D. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
E. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
(c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
(d) Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.
Những phát biểu sai là
A. (a), (b). B. (a), (d). C. (b), (d). D. (c), (e)
a,Khối lượng nguyên tử Mg, Fe,Cu lần lượt là 3,98 x 10^23 gam ; 8,96x10^23 gam và 106,3 x10^23 gam tính khối lượng của Mg,Fe,Cu b, hãy tính khối lượng và thể tích hỗ hợp khí sau 0,2 mol O2, 0,25 mol N2O5 , 16g SO2 , 9. 10^23 phân tử H2
a. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích ở đktc của 9.1023 phân tử CO2
b. Tính số phân tử, số mol, thể tích ở đktc của 4 gam khí H2
c. Tính số phân tử, khối lượng và thể tích ở đktc của 0,5 mol khí CO2
d. Tính số phân tử, số mol, khối lượng của 2,24 lít khí N2
e. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích của 3,01.1023 nguyên tử Cu
Giúp mình với nha, mình cần khá gấp ạ.
a) nCO2=[(9.1023)/(6.1023)]=1,5(mol)
=> mCO2=1,5.44=66(g)
V(CO2,đktc)=1,5.22,4=33,6(l)
b) nH2=4/2=2(mol)
N(H2)=2.6.1023=12.1023(phân tử)
V(H2,đktc)=2.22,4=44,8(l)
c) N(CO2)=0,5.6.1023=3.1023(phân tử)
V(CO2,đktc)=0,5.22,4=11,2(l)
mCO2=0,5.44=22(g)
d) nN2=2,24/22,4=0,1(mol)
mN2=0,1.28=2,8(g)
N(N2)=0,1.1023.6=6.1022 (phân tử)
e) nCu=[(3,01.1023)/(6,02.1023)]=0,5(mol)
mCu=0,5.64=32(g)
Mà sao tính thể tích ta :3
trong 1 phân tử ADN. tổng số nu loại A = 10% tổng số. biết khối lượng phân tử là 600000 Dvc. tính.
1) chiều dài phân tử ADN
2) số vòng xoắn(chu kì xoắn) của phân tử
3) tính tổng liên kết hóa trị
4) tính tổng số liên kết hidro của phân tử ADN
1. \(M=N\cdot300\Rightarrow N=\dfrac{M}{300}=\dfrac{60000}{300}=200\left(nu\right)\)
2. \(C=\dfrac{N}{20}=\dfrac{200}{20}=10\) (vòng xoắn)
3. Tổng liên kết hóa trị: \(2N-2=2\cdot200-2=398\left(nu\right)\)
4. Ta có: \(N_A=10\%N\Rightarrow N_A=20\left(nu\right)\)
Mà: \(2A+2G=200\Rightarrow2\cdot20+2\cdot G=200\Rightarrow G=80\left(nu\right)\)
Số liên kết hóa trị: \(H=2A+3G=2\cdot20+3\cdot80=280\left(liênkết\right)\)
Tính khối lượng của 2,4 x 1023 KMnO4 và 4,05 x 1025 phân tử Cu(OH)2
Tính thể tích ( Đktc) của 1,56 x 1023 phân tử NO
+ Số mol KMnO4: nKMnO4 = \(\frac{2,4.10^{23}}{6.10^{23}}=0,4\left(mol\right)\)
=> Khối lượng: mKMnO4 = 0,4 x 158 = 63,2 gam
+ Số mol Cu(OH)2: nCu(OH)2 = \(\frac{4,05.10^{23}}{6.10^{23}}=0,675\left(mol\right)\)
=> Khối lượng: mCu(OH)2 = 0,675 x 98 = 66,15 (gam)
+ Số mol NO: nNO = \(\frac{1,56.10^{23}}{6.10^{23}}=0,26\left(mol\right)\)
=> Thể tích NO: VNO(đktc) = 0,26 x 22,4 = 5,824 (lít)