Bài toán 5: Tìm BCNN của.
a) BCNN( 8 ; 10 ; 20) f) BCNN(56 ; 70 ; 126)
b) BCNN(16 ; 24) g) BCNN(28 ; 20 ; 30)
c) BCNN(60 ; 140) h) BCNN(34 ; 32 ; 20)
d) BCNN(8 ; 9 ; 11) k) BCNN(42 ; 70 ; 52)
e) BCNN(24 ; 40 ; 162) l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)
mn giúp e với ^^
Bài toán 1 : Tìm BCNN của.
a) BCNN( 8 , 10, 20) f) BCNN(56, 70 , 126)
b) BCNN(16 ,24) g) BCNN(28 ,20 , 30)
a ) BCNN(8,10,20) = 40
b) BCNN (16,24) = 48
Bài toán 3 : Tìm UCLN. a) ƯCLN ( 10 ; 28) e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180) b) ƯCLN (24 ; 36) g) ƯCLN (56 ; 140) c) ƯCLN (16 ; 80 ; 176) h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20) d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18) k) ƯCLN ( 7 ; 9 ; 12 ; 21)
Bài toán 4 : Tìm ƯC. a) ƯC(16 ; 24) e) ƯC(18 ; 77) b) ƯC(60 ; 90) g) ƯC(18 ; 90) c) ƯC(24 ; 84) h) ƯC(18 ; 30 ; 42) d) ƯC(16 ; 60) k) ƯC(26 ; 39 ; 48)
Bài toán 5 : Tìm BCNN của. a) BCNN( 8 ; 10 ; 20) f) BCNN(56 ; 70 ; 126) b) BCNN(16 ; 24) g) BCNN(28 ; 20 ; 30) c) BCNN(60 ; 140) h) BCNN(34 ; 32 ; 20) d) BCNN(8 ; 9 ; 11) k) BCNN(42 ; 70 ; 52) e) BCNN(24 ; 40 ; 162) l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)
Bài toán 6 : Tìm bội chung (BC) của. a) BC(13 ; 15) e) BC(30 ; 105) b) BC(10 ; 12 ; 15) g) BC( 84 ; 108) c) BC(7 ; 9 ; 11) h) BC(98 ; 72 ; 42) d) BC(24 ; 40 ; 28) k) BC(68 ; 208 ; 100)
Please
GIúp Mình với
bạn nên chia nhỏ đề bài ra
cái này dễ mak bn ơi,bn đăng
từng bài một mn sẽ giải chứ
bn đăng như này chưa chắc
đã cs ng giải cho bn
nhìn cái này chắc loạn thị luôn ak
Tìm BCNN(8, 12); BCNN(5, 7, 8); BCNN(12, 16, 48).
* Tìm BCNN(8 ; 12) :
+ Phân tích thành thừa số nguyên tố :
8 = 23
12 = 22.3.
+ Các thừa số nguyên tố chung và riêng là : 2 ; 3.
⇒ BCNN(8 ; 12) = 23.3 = 24.
* Tìm BCNN(5 ; 7 ; 8)
+ Phân tích thành thừa số nguyên tố :
5 = 5
7 = 7
8 = 23.
+ Các thừa số nguyên tố chung và riêng : 2 ; 5 ; 7.
⇒ BCNN(5 ; 7 ; 8) = 23.5.7 = 280.
* Tìm BCNN(12 ; 16 ; 48).
+ Phân tích thành thừa số nguyên tố :
12 = 22.3
16 = 24
48 = 24.3.
+ Các thừa số nguyên tố chung và riêng : 2 ; 3.
⇒ BCNN(12; 16; 48) = 24.3 = 48.
Bài 1. Viết các tập hợp B(6), B(8), BC(6, 8), BCNN(6, 8).
Bài 2. Tìm BCNN của:
a) 60 và 280;b) 84 và 108;
c) 5; 8 và 15;d) 12; 16 và 48
Bài 3. Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất, biết rằng :
x⋮126;x⋮198
Bài 4. Trong đại dịch Covid-19, hai bạn Hoa và Thúy cùng may một số khẩu trang để dành tặng cho các cô chú bán vé số, biết số khẩu trang mỗi người được tặng như nhau. Số khẩu trang may được nếu tặng cho mỗi người 20 khẩu trang hoặc 45 khẩu trang thì không thừa thiếu các khẩu trang nào. Biết số khẩu trang trong khoảng từ 200 đến 400, tính số khẩu trang hai bạn đã làm được ?
Bài 5. Phát động phong trào chống lãng phí, một chi Đoàn đã tổ chức cho Đoàn viên đóng góp sách giáo khoa cho học sinh vùng lũ. Khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn thì đều vừa đủ không thừa cuốn nào. Tính số sách giáo khoa mà các Đoàn viên đóng góp, biết số này lớn hơn 850 và có ba chữ số?
Bài 3:
Ta có: \(x⋮126\)
\(x⋮198\)
Do đó: \(x\in BC\left(126;198\right)\)
\(\Leftrightarrow x\in B\left(1386\right)\)
mà x nhỏ nhất
nên x=1386
Mn cho mik hỏi sao có bài thì tìm BCNN có bài thì tìm ƯCLN vd như bài học sinh khi xếp thành hàng 2 hàng 3 hàng 4 hoặc hàng 8 vì sao lại tìm BCNN ạ
Đây em ơi.
Khi xếp thành hàng tức là em đem chia đều số học sinh đó vào các hàng, sao cho mỗi hàng có số học sinh như nhau. (động từ xếp chính là chia ra )
từ lập luận trên cho thấy số học sinh chia hết cho số học sinh của mỗi hàng . Nên số học sinh là bội của 2; 3; 4; 8. Vậy số học sinh chính là bội chung của 2; 3; 4; 8.Em nhé
ai giỏi toán giải hộ mình bài này với
tìm các phân số a/b biết36/45 biết BCNN(a;b)=30021/35 biết BCNN(a;b)=3015/35 biết UWCLN(a;b) . BCNN (a;b) =35 49 39Tìm BCNN:
a, BCNN ( 8, 10, 20 )
b, BCNN (16, 24 )
c, BCNN ( 60, 140 )
d, BCNN ( 8, 9, 11 )
e, BCNN ( 24, 40, 162 )
f, BCNN ( 56, 70, 162 )
g, BCNN (28, 30 20 )
h, BCNN ( 34, 32, 20 )
k, BCNN ( 42, 70, 52 )
I, BCNN ( 9, 10, 11 )
Ta có:8=23
10=2.5
24=24.5
BCNN(...)=23.5=24.5=40
b)Ta có:
16=24
24=23.3
BCNN(...)=24.3=48
c)Ta có:
60=22.3.5
140=22.5.7
BCNN(...)=22.3.5.7=420
Mấy bài sau bn cứ lm như thế này nhé^^
Bài 1:Xác định bài toán và mô tả thuật toán tìm các ước của 1 số nguyên
dương N.
Bài 2: Xác định bài toán và mô tả thuật toán tìm bội chung nhỏ nhất của 2 số
nguyên dương a và b ( BCNN(a,b)).
Bài 3: Hãy chỉ ra Input và Output, mô tả thuật toán của bài toán sau: Tính
tổng các số chẵn trong dãy số nguyên A = {a1, a2, …, an} cho trước
Giúp em với ạ
Câu 1 :
Tham khảo
Y tưởng : xét từng số hạng trong dãy nếu số hạng > 0 thì xếp vào một biến tổng rồi chia cho số hàng đã xếp được
Input : Dãy A gồm N số nguyên a1....aN;
Output : Trung bình cộng của các số dương;
B1 : Nhập N số nguyên a1.... aN;
B2 : TB <--- 0, dem <---- 0, i <---- 1, Tong <--- 0;
B3 : Nếu a[i] > 0 thì Tong <--- TB + a[i];
B4 : dem <--- dem + 1;
B5 : Nếu i > N thì đưa ra màn hình kết quả TB = Tong/Dem rồi kết thúc chương trình;
B 6 : i <--- i + 1 rồi quay lại B3;
Câu 2 :
Tham khảo
Ta nhận thấy rằng, bội số chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b có thể được tính theo công thức:
ab/d
trong đó d là ước chung lớn nhất của a và b.
Bởi vậy:
Nên viết hàm để tính bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương vì chương trình con cần trả ra một giá trị;
- Hàm tính bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b cần sử dụng hàm tính ước chung lớn nhất của a và b.
- Hàm tính ước chung lớn nhất của hai số nguyên dương a, b:
function ucln (a, b: integer): integer;
var r: integer;
begin
while b>0 do begin
r: = a mod b ,a : = b ; b:= r; end; ucln:= a; and;
- Hàm tính bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b:
ADVERTISING Video Player is loading.This is a modal window.
The media could not be loaded, either because the server or network failed or because the format is not supported.lunction bcnn(a, b: integer): integer;
begin
bcnn:= a*b div ucln(a, b);
end;
Khi đó, chương trình con tính bội số chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b như sau:
program bai4_chuong6;
use crt ;
vai
X y: integer;
function ucln(a, b: integer): integer;
var r: integer;
begin
while b>0 do begin
r:= a mod b; a: = b ,b:= r;
end; ucln:= a;
end;
txnction bcnn(a, b: integer): integer;
begin
bcnn:= a*b div ucln(a, b);
end;
Begin
clrscr;
writeln('Nhap vao hai so can tim BCNN');
write ('x=') , readln(x); write ('y=') , readln(y);
writeln('bcnn cua hai so',x:4,'va',y:4,'la',bcnn(a,b)
readln
End.
Câu 3 : chịu
Tìm:
a) BCNN (15; 18);
b) BCNN (84; 108);
c) BCNN (33; 44; 55);
d) BCNN (8; 18; 30).
a) Ta có 15 = 3 . 5 ; 18 = 2 . 3 2 → B C N N ( 15 ; 18 ) = 2 . 3 2 . 5 = 90 .
b) Ta có 84 = 2 2 . 3 . 7 ; 108 = 2 2 . 3 3 ;
→ B C N N ( 84 ; 104 ) = 2 2 . 3 3 . 7 = 756 .
c) 660.
d) 360.