NO2 + O2 + H2O -----> HNO3
help me
cân bằng pthh
1, SO2 + O2 --> SO3
2, FeS2 + O2 --> Fe2O3 + SO2
3, NO2 + H2O + O2 --> HNO3
4, Al(NO3)3 --> Al2O3 + NO2 + O2
5, AgNO3 --> Ag + NO2 + O2
6, Fe(OH)2 + H2O + O2 --> Fe(OH)3
7, Fe(NO3)3 --> NO2 + Fe2O3 + O2
8, KclO3 --> KCl + O2
9, C4H10 + O2 --> CO2 + H2O
10, C6H6 + O2 --> CO2 + H2O
\(1,2SO_2+O_2\buildrel{{t^o,xt}}\over\rightleftharpoons2SO_3\\ 2,4FeS_2+11O_2\xrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\uparrow\\ 3,4NO_2+2H_2O+O_2\to 4HNO_3\\ 4,4Al(NO_3)_3\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3+12NO_2+3O_2\\ 5,2AgNO_3\xrightarrow{t^o}2Ag+2NO_2+O_2\\ 6,4Fe(OH)_2+2H_2O+O_2\xrightarrow{t^o}4Fe(OH)_3\uparrow\\ 7,4Fe(NO_3)_3\to 12NO_2+2Fe_2O_3+3O_2\\ 8,2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ 9,2C_4H_{10}+13O_2\xrightarrow{t^o}8CO_2+10H_2O\\ 10,2C_6H_6+15O_2\xrightarrow{t^o}12CO_2+6H_2O\)
Lập PTHH của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 +H2O
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO +H2O
NH4NO3 −→ N2O + H2O
NH4NO2 → N2 + H2O
AgNO3 −→ Ag + O2 + NO2
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
NH4NO3 → N2O + 2H2O
NH4NO2 → N2 + 2H2O
2AgNO3 → 2Ag + O2 + 2NO2
cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa sau
1,C +H2SO4->C02+SO2 +H2O
2,P +HNO3 ->H3P4O +NO2 +H20
3, PH3 +O2 ->P2O5+H2O
4,NH3 +O2 ->NO+H2O
5,SO2+Br2 +H2O -> HBr +H2SO4
6, KClO3+C -> KCl +CO2
7, P +HNO3 +H2O -> H3PO4 +NO
8,PH3+O2 -> P2O5 +H2O
9, CH4 +O2 -> CO2+ H2O
1,C +2H2SO4->C02+2SO2 +2H2O
2,P +5HNO3 ->H3P4O +5NO2 +H20
3, 2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O
4,4NH3 +5O2 ->4NO+6H2O
5,SO2+Br2 +2H2O -> 2HBr +H2SO4
6, 2KClO3+3C -> 2KCl +3CO2
7, 3P +5HNO3 +2H2O -> 3H3PO4 +5NO
8,2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O
9, CH4 +2O2 -> CO2+ 2H2O
Fe+HNO3->Fe(NO3)3+NO2+H2O
Fe(OH)2+O2+H2O->Fe(OH)3
Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
THAM KHẢO
Cho sơ đồ phản ứng sau:
NH3 → t ∘ , x t + O 2 NO → + O 2 NO2 → + O 2 + H 2 O HNO3 → + C a O Cu(NO3)2 → t ∘ NO2.
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng oxi hóa – khử trong chuỗi trên là
A. 3
B. 4.
C. 5
D. 2
Chọn B.
Xác định số oxi hoá của nitơ trong các hợp chất. Nếu có sự thay đổi số oxi hoá qua từng phản ứng thì xảy ra phản ứng oxi hoá khử.
Trừ phản ứng HNO3 ra Cu(NO3)2 còn lại đều là phản ứng oxi hóa – khử
NO2+O2+H2O --> HNO3 cân bằng pt phản ứng oxi hoá khử theo pp thăng bằng e
Lâp PTHH của phản ứng oxh-khử a) C + O2 --> CO2 b) Na + H2O --> NaOH + H2 c) Fe + HNO3 --> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
1) MgCl2 + KOH ⟶ Mg(OH)2 + KCl
2) Cu(OH)2 + HCl ⟶ CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 ⟶ CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl ⟶ FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 ⟶ Fe2(SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH ⟶ Cu(OH)2 + NaNO3
7) P + O2 ⟶ P2O5
8) N2 + O2 ⟶ NO
9) NO + O2 ⟶ NO2
10) NO2 + O2 + H2O ⟶ HNO3
cân bằng các PTHH sau
NO2+O2+H2O-->HNO3
P+KClO3--> P2O5 +KCl
KMnO4 + HCl ---> KCl +MnO2 + Cl2+H2O
FexOy+CO--->FeaOb+CO2
Al+HNO3--->Al(NO3)3+NO+N2O+H2O
cân bằng các PTHH sau
4NO2+O2+2H2O-->4HNO3
6P+5KClO3-->3 P2O5 +5KCl
2KMnO4 + 8HCl → 2KCl + 2MnO2 + 3Cl2 + 4H2O
FexOy+(x-y)CO--->xFeO+(x-y)CO2
2Al + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + -6NO + 3N2O + 3H2O