Cho tam giác ABC. Vẽ điểm O cách đều ba đỉnh A, B, C trong mỗi trường hợp sau:
a) Tam giác ABC nhọn;
b) Tam giác ABC vuông tại A;
c) Tam giác ABC có góc A tù.
Vẽ ba tam giác nhọn, vuông, tù
a) Xác định điểm O cách đều ba đỉnh của mỗi tam giác
b) Nêu nhận xét của em về vị trí của điểm O trong mỗi trường hợp.
Tham khảo:
a) Vẽ 3 tam giác và xác định điểm O là giao điểm của 3 đường trung trực của 3 cạnh trong tam giác. Khi đó, O cách đều 3 đỉnh của tam giác
b) + Khi tam giác ABC nhọn, điểm O nằm trong tam giác.
+ Khi tam giác ABC vuông, điểm O nằm trên cạnh huyền.
+ Khi tam giác ABC tù, điểm O nằm ngoài tam giác.
Vẽ đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác ABC trong các trường hợp sau:
A ^ , B ^ , C ^ đều nhọn
A ^ = 90 o
A ^ > 90 o
Đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
Để vẽ đường tròn ta cần:
+ Vẽ đường trung trực y của cạnh BC.
+ Vẽ dường trung trực x của cạnh AB.
+ x cắt y tại I là tâm của đường tròn cần vẽ.
+ Vẽ đường tròn tâm I bán kính IA.
Nhận xét:
- Tam giác nhọn có tâm đường tròn ngoại tiếp nằm trong tam giác.
- Tam giác vuông có tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của cạnh huyền (chứng minh bài 56).
- Tam giác tù có tâm đường tròn ngoại tiếp nằm ngoài tam giác.
Cho tam giác ABC. Vẽ trực tâm H của tam giác ABC và nhận xét vị trí của nó trong các trường hợp sau:
a) Tam giác ABC nhọn;
b) Tam giác ABC vuông tại A;
c) Tam giác ABC có góc A tù.
a)
Nhận xét: H là một điểm nằm trong tam giác ABC.
b)
Nhận xét: H trùng với đỉnh A của tam giác ABC.
c)
Nhận xét: H nằm ngoài tam giác ABC.
vẽ hình đối xứng của tam giác abc qua điểm o cho trước trong các trường hợp sau a) o trùng với trọng tâm g của tam giác b) o trùng với đỉnh a của tam giác
Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh a 3 . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, cuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn x = a. Cường độ điện trường tổng hợp tại M.
A. Có hướng cùng hướng với véc tơ O M → .
B. Có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
C. Có độ lớn 0 , 75 2 k q a - 2 .
D. Có độ lớn 0 , 125 k q a - 2 .
Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, cuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn x = a. Cường độ điện trường tổng hợp tại M
A.Có hướng cùng hướng với véc tơ OM
B.Có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
C.Có độ lớn
D.Có độ lớn
Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn Cường độ điện trường tổng hợp tại M.
A.Có hướng cùng hướng với véc tơ OM
B.Có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
C.Có độ lớn
D.Có độ lớn
cho tam giác ABC . qua đỉnh A vẽ đường thẳng a song song với BC . quá đỉnh B vẽ đường thẳng b song song với AC , a và b cắt nhau tại O . hãy xác định một góc đình O co so đó bằng góc C của tam giác ABC
vẽ tiếp hình trong trường hợp tam giác ABC có góc C tù