cộng trừ các đơn thức
axy^2 - bxy^2 + 7/3 xy^2
cộng, trừ các đơn thức
axy^2 + bxy^2 - 7/3xy^2
1)Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)6x^3-24x^2y+24xy^2
b)x^2-axy-bxy+aby^2
2)Tìm x,biết: 4x^2-(x+1)^2=0
3) Rút gọn các biểu thức sau:
a)(x-3).(x^2+3x+9)-x.(x-1).(x+1)+2.(x+10)
b)x/x-2y+x/x+2y+4xy/4y^2-x^2
Bài 2:
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(3x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a/ x^3z+xyz-x^3-xyz^2
b/ x^2-axy-bxy+aby^2
c/ abx^2+a^2xy+aby^2+b^2xy
a/ x^3z+xyz-x^3-xyz^2
=x3z-xyz2-x3+xyz
=xz.(x2-xyz)-x(x2-xyz)
=(x2-xyz)(xz-x)
=x(x-yz)x(z-1)
=x2(x-yz)(z-1)
b/ x^2-axy-bxy+aby^2
=x(x-ay)-by(x-ay)
=(x-ay)(x-by)
c/ abx^2+a^2xy+aby^2+b^2xy
=ax(bx+ay)+by(ay+bx)
=(ay+bx)(ax+by)
x2-axy-bxy+aby2
\(x^2-axy-bxy+aby^2=\left(x^2-bxy\right)-\left(axy-aby^2\right)=x.\left(x-by\right)-ay.\left(x-by\right)\)
\(=\left(x-by\right).\left(x-ay\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
x^2 - axy - bxy + aby^2
x2 - axy - bxy + aby2
= ( x2 - axy) - ( bxy - aby2)
= x( x-ay) - by( x - ay)
= ( x-ay)( x - by)
RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC SAU .
1).(1 phần a trừ căn a cộng 1 phần căn a trừ 1) chia căn a + 1 phần a - 2căn a+ 1
2). 2 trừ căn x phần căn x trừ 1 trừ 2 x cộng 3 căn x trừ 1 phần x cộng 2 căn x trừ 3 cộng căn x cộng 1 phần căn x cộng 3
3). Căn x trừ 3 phần 2 trừ căn x + căn x - 2 phần 3 + căn x - 9 - x phần x cộng căn x trừ 6
4). (Căn x + căn y phần 1 trừ căn xy cộng căn x trừ căn x phần 1 + căn xy )chia (x + xy phần 1 - xy)
5). (Căn x trừ 3 căn x phần 1 - căn x) nhân (căn x trừ 1 phần x căn x cộng 4 x + 4 căn x)
Xin lỗi em ko biết làm , em vẫn chưa lên lớp 9
1)\(\left(\frac{1}{a-\sqrt{a}}+\frac{1}{\sqrt{a}-1}\right):\frac{\sqrt{a}+1}{a-2\sqrt{a}+1}\)
\(=\left(\frac{1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}+\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}\right)\cdot\frac{\left(\sqrt{a}-1\right)^2}{\sqrt{a}+1}\)
\(=\frac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}\cdot\frac{\left(\sqrt{a}-1\right)^2}{\sqrt{a}+1}\)
\(=\frac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}}\)
Câu 1:Thế nào là đơn thức,bậc của đơn thức?Nêu quy tắc nhân 2 đơn thức.
Câu 2:Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng?Nêu quy tắc cộng trừ 2 đơn thức đồng dạng.
Câu 3:Thế nào là đa thức,bậc của đa thức?nêu cách cộng trừ đa thức 1 biến.
Câu 4:Thế nào là nghiệm của đa thức 1 biến?Cách tìm nghiệm của đa thức 1 biến.
Câu 5:Phát biểm các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác.Các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông.
Nhưng mình mất sách rùi!Bạn trả lời hộ mình đi!
Thu gọn tìm hệ số, phần biến ,bậc của các đơn thức sau:
a) \(\left(8ab^3c^2\right)\left(-\frac{5}{4}a^2bc^3\right)\)
b)\(\left(\frac{5}{7}x^2y^3\right)\times\left(\frac{-2}{3}x^3y^4\right)\times\left(-axy\right)\)
C)\(3x^2\times\left(-\frac{1}{2}xy\right)^2\left(\frac{1}{3}xy^2z\right)^3\)
cho đơn thức A= (-7x^2 y^2 ) 3/7 xy^3
Thu gọn đơn thức A
tìm 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức A
tính tổng các đơn thức đoá
a: \(A=-3x^3y^5\)
b: Ba đơn thức đồng dạng là \(x^3y^5;3x^3y^5;4x^3y^5\)
c: Tổng là \(8x^3y^5\)