x2-4x+3:_5x-20<0
x2-4x+3/-5x-20<0
giải các bất phương trình sau
a, <x-3>*<x2+x-20>≥0
b, x2-4x-5 /2x+4 ≥0
c, -1/x2-6x+8≤1
a, \(\left(x-3\right)\left(x^2+x-20\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\) \(\left(x-3\right)\left(x-4\right)\left(x+5\right)\ge0\)
+) \(x-3=0\Leftrightarrow x=3\); \(x-4=0\Leftrightarrow x=4\); \(x+5=0\Leftrightarrow x=-5\)
+) Lập trục xét dấu f(x) (Bạn tự kẻ trục nha)
\(\Rightarrow\) Bpt có tập nghiệm S = \(\left[-5;3\right]\cup\) [4; \(+\infty\))
b, \(\dfrac{x^2-4x-5}{2x+4}\ge0\)
\(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{\left(x-5\right)\left(x+1\right)}{2x+4}\ge0\)
+) \(x-5=0\Leftrightarrow x=5\); \(x+1=0\Leftrightarrow x=-1\); \(2x+4=0\Leftrightarrow x=-2\)
+) Lập trục xét dấu f(x)
\(\Rightarrow\) Bpt có tập nghiệm S = (-2; -1] \(\cup\) [5; \(+\infty\))
c, \(\dfrac{-1}{x^2-6x+8}\le1\)
\(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{\left(x-3\right)^2}{\left(x-4\right)\left(x-2\right)}\ge0\)
+) \(x-3=0\Leftrightarrow x=3\); \(x-4=0\Leftrightarrow x=4\); \(x-2=0\Leftrightarrow x=2\)
+) Lập trục xét dấu f(x)
\(\Rightarrow\) Bpt có tập nghiệm S = (\(-\infty\); 2) \(\cup\) (4; \(+\infty\))
Chúc bn học tốt!
a) x(4x+3y)−(y−2x)2
b) (3+x)(x−3)−(x−1)(x2−3)
c)−2(x−3)2+(x+1)(5x−1)
d) (2x+1)(4x2−2x+1)−3x2(x−2)
e) (3x2+19x+20):(3x+4)
f) (7x2+x3+12x−6):(x2+4x−3)
\(a,=4x^2+3xy-y^2+4xy-4x^2=7xy-y^2\\ b,=x^2-9-x^3+3x+x^2-3=-x^3+2x^2+3x-12\\ c,=-2x^2+12x-18+5x^2+4x-1=3x^2+16x-19\\ d,=8x^3+1-3x^3+6x^2=5x^3+6x^2+1\\ e,=\left(3x^2+4x+15x+20\right):\left(3x+4\right)\\ =\left(3x+4\right)\left(x+5\right):\left(3x+4\right)\\ =x+5\\ f,=\left(x^3+4x^2-3x+3x^2+12x-9+3x+3\right):\left(x^2+4x-3\right)\\ =\left[\left(x^2+4x-3\right)\left(x+3\right)+3x+3\right]:\left(x^2+4x-3\right)\\ =x+3\left(dư.3x+3\right)\)
1. (x2 - 9x + 20)(x2 - 13x + 12) = 1680
2. (x2 + x - 2)(x2 + x - 3) = 12
3. (x2 - 9)2 = 12x + 1
4. x3 + 3x2 + 4x + 2 = 0
5. x3 + 2x2 - x - 2 = 0
cac ban giup minh voi a
2: \(\Leftrightarrow\left(x^2+x\right)^2-5\left(x^2+x\right)-6=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-6=0\)
=>(x+3)(x-2)=0
=>x=-3 hoặc x=2
5: \(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\)
hay \(x\in\left\{-2;1;-1\right\}\)
Bài 2 Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) (x2 – 9)(x + l); b) x2 + 4x – 5;
c) x2+ 9x + 20; d) x2 – x – 20;
e) 2x2 +7x + 6; f) 3x2 + x – 4.
Tìm x
a) x2 + 3x - ( 2x+ 6) = 0
b) 5x+ 20- x2- 4x =0
c) 3x2- 3x+ 2x3-2x2= 0
d) x3+ 27= -x2+9
a: ta có: \(x^2+3x-\left(2x+6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=2\end{matrix}\right.\)
b: Ta có: \(5x+20-x^2-4x=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+4\right)\left(5-x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-4\\x=5\end{matrix}\right.\)
Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
(I) x2+ y2 – 4x +15y -12= 0.
(II) x2+ y2 – 3x +4y +20= 0.
(III) 2x2+ 2y2- 4x + 6y +1= 0 .
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Chỉ (III).
D. Chỉ (I) và (III).
Ta xét các phương án:
(I) có:
(II) có:
(III) tương đương : x2+ y2 – 2x - 3y + 0,5= 0.
phương trình này có:
Vậy chỉ (I) và (III) là phương trình đường tròn.
Chọn D.
Tìm x biết:
a) x 6 + 2 x 3 +1 = 0; b) x(x - 5) = 4x - 20;
c) x 4 -2 x 2 =8-4 x 2 ; d) ( x 3 - x 2 ) - 4 x 2 + 8x-4 = 0.
a) x = -1. b) x = 4 hoặc x = 5.
c) x = ± 2 . d) x = 1 hoặc x = 2.
giúp mình với các bạn huhu
a) y=x2-4x+3
b) y=x2+4x+3
c) y=-x2+4x-3
d) y=-x2-4x-3
a)\(y=x^2-4x+3=\left(x-3\right)\left(x-1\right)\)
b)\(y=x^2+4x+3=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\)
c)\(y=-x^2+4x-3=\left(x-3\right)\left(x-1\right)\)
d)\(y=-x^2-4x-3=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\)