Tìm số tự nhiên a biết rằng a chia 3 được thương là 20
Biết rằng số tự nhiên a chia cho số tự nhiên n thì được thương là 3 dư 2.số tự nhiên b chia cho số tự nhiên n thì được thương là 6 dư 4.Chứng tỏ tổng a và b chia hết cho 3
tìm số tự nhiên a nhỏ hơn hoặc bằng 200 biết rằng khi chia a cho số tự nhiên b thì được thương là 4 và dư 3
tìm tổng quát đc ko bn
nếu tìm tổng quát thì a=4b+3____________________________________-
Theo bài ra ta có :
a : b = 4 dư 3 => a = 4b + 3
Vì a nhỏ nhất khi b nhỏ nhất ( b khác 0 ) => b nhỏ nhất khi b = 1
=> a = 4.1 + 3 = 7
Tìm các số tự nhiên a biết rằng khi chia cho 3 thì thương được là 15
Ta có : a = 3 x 15 + r với 0 nhỏ hơn hoặc bằng r < 3
Với r = 0 thì a = 45
Với r = 1 thì a = 45 + 1 = 46
Với r =2 thì a = 45 + 2 = 47
tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì ta được thương là 15
Ta có : a : 3 = 15
=> a = 15 . 3
=> a = 45
Vậy a là 45
Ta có : a : 3 = 15
=> a = 15 . 3
=> a = 45
Vậy a là 45
Ta có : a : 3 = 15
=> a = 15 . 3
=> a = 45
Vậy a là 45
tìm số tự nhiên a < 200 , biết rằng khi chia a cho số tự nhiên b thì được thương là 4 dư 35
Ta có : a < 200 .Mà khi chia a cho b thì b phải lớn hơn 35
4 . 36 + 35 = 179 ( chọn )
4 . 37 + 35 = 183 ( chọn )
4 . 38 + 35 = 187 ( chọn )
4 . 39 + 35 = 191 ( chọn )
4 . 40 + 35 = 195 ( chọn )
4 . 41 + 35 = 199 ( chọn )
4 . 42 + 35 = 203 ( loại )
Vậy các số a thỏa mãn a<200 mà a:b = 4 dư 35 là
179 , 183 , 187 , 191 ,195 , 199 .
a : b = 4 (dư 35)
=> a = 4b + 35 và b > 35
Vì a < 200 nên 4b + 35 < 200 => 4b < 165 => b < 42
Mà b > 35 nên b có thể bằng 36; 37 ; 38; 39; 40; 41
+) Nếu b = 36 thì a = 4.36 + 35 = 179
+) Nếu b = 37 thì a = 4.37 + 35 = 183
các trường hợp lại tương tự.
Tìm số tự nhiên a < hoặc = 200 biết rằng khi chia a cho số tự nhiên b thì được thương là 4 số dư là 35
a = b.4 + 35
=> b = (a-35)/4 ≤ (200 - 35)/4 = 165/4 < 168/4 = 42
Mặt khác: số dư là 35 => số chia b > 35
Vậy 35 < b < 42 => b có thể là 36; 37; 38; 39; 40; 41
Khi đó a sẽ lần lượt là (a = b.4 + 35): 179; 183; 187; 191; 195; 199
\(\text{a = b.4 + 35}\)
=> b = \(\frac{\text{(a-35)}}{4}\)\(\le\frac{\text{ (200 - 35)}}{4}\) = \(\frac{165}{4}\) < \(\frac{168}{4}\)\(\text{ = 42}\)
Mặt khác:\(\text{ số dư là 35}\) =>\(\text{ số chia b}\) >\(\text{ 35}\)
Vậy\(\text{ 35}\) < b < \(\text{42}\) => b có thể là \(\text{36; 37; 38; 39; 40; 41}\)Khi đó a sẽ lần lượt là (\(\text{a = b.4 + 35}\)):\(\text{ 179; 183; 187; 191; 195; 199 }\)
Theo đề bài ta có :
a : b = 4 ( dư 35 )
a = 4b + 35
Do a \(\le\)200 => 4b \(\le\)165
,<=> b < 165/4
Mặt khác, để a : b dư 35 thì b > 35
=> 35 < b < 41,25
=> b = 36 ; 37 ; 38 ; 39 ; 40 ; 41
b = 36 => a = 179
b = 37 => a = 183
b = 38 => a = 187
b = 39 => a = 191
b = 40 => a = 195
b = 41 => a = 199
Bài 8: a) Tìm số tự nhiên a biết khi chia a cho 14 thì được thương là 14 và số dư là 12.
b) Tìm số tự nhiên a biết khi chia 58 cho a thì được thương là 4 và số dư là 2
giúp mik với nhá :3
a)tìm số tự nhiên a biết khi chia a cho 4 thì được thương là 14 và có số dư là 12
⇒ a = 4.14+12 = 68
b) Tìm số tự nhiên a, biết khi chia 58 cho a thì được thương là 4 và số dư là 2
⇒a=(58-2):4=56:4=14
a: \(a=14^2+12=208\)
b: \(a=4\cdot58+2=234\)
Tìm số tự nhiên a <hoặc=200. biết rằng khi chia a cho số tự nhiên b thì được thương là 4va dư 35
a-35 chia hết cho 4
bội của 4 { 0;4;16;20......164}
đem các số này cộng cho 35 sẽ đc a
tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia a cho 3 thì được thương và số chia bằng nhau
Số chia =3 ; thương = số chia , vậy số chia = 3 nốt
=> Ta có :
\(x:3=3\)
\(x=3\times3\)
\(x=9\)
Như vậy ,ta đoán ddc ngay a
=> Thương và số chia bằng nhau
=> a = 3 x 3 = 9