Em hãy hoàn thành bảng sau vào vở.
Hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau vào vở ghi bài.
Quan sát các hình 1, 4, hãy hoàn thành bảng sau vào vở.
Dựa vào câu trả lời ở câu 1, hãy quan sát hình 36.7 và hoàn thành bảng theo mẫu sau vào vở.
Tên loài | Đặc điểm nhận biết | Ngành |
Sứa | Ruột hình túi, cơ thể hình dù đối xứng tỏa tròn | Ruột khoang |
Châu chấu | Có hai đôi cánh, ba đôi chân, chân phân đốt, khớp động với nhau | Chân khớp |
Hàu biển | Thân mềm, nằm trong hai mảnh vỏ | Thân mềm |
Rươi | Cơ thể phân đốt | Giun đốt |
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
(Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng)
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
10 | g | giê |
11 | h | hát |
12 | i | i |
13 | k | ca |
14 | l | e-lờ |
15 | m | em-mờ |
16 | n | en-nờ |
17 | o | o |
18 | ô | ô |
19 | ơ | ơ |
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
(Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng)
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
1 | a | a |
2 | ă | á |
3 | â | ớ |
4 | b | bê |
5 | c | xê |
6 | d | dê |
7 | đ | đê |
8 | e | e |
9 | ê | ê |
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng.
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
20 | p | pê |
21 | q | quy |
22 | r | e-rờ |
23 | s | ét-sì |
24 | t | tê |
25 | u | u |
26 | ư | ư |
27 | v | vê |
28 | x | ích-xì |
29 | y | i dài |
Em hãy sưu tầm một bản đồ hoặc lược đồ hành chính về tỉnh hoặc thành phố nơi em sống và hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây vào vở:
(*) Tham khảo:
- Bản đồ hành chính của thành phố Hà Nội:
- Hoàn thành bảng:
Tên bản đồ hoặc lược đồ | Bản đồ hành chính thành phố Hà Nội |
Các kí hiệu trên bản đồ hoặc lược đồ | Tên huyện/ thị xã/ thị trấn; đường quốc lộ; sân bay; sông; hồ,… |
Tên các tỉnh, thành phố tiếp giáp | Phú Thọ, Vĩnh Phúc; Bắc giang; Bắc Ninh; Hưng Yên; Hà Nam; Hòa Bình. |
Em hãy hoàn thành sơ đồ sau vào vở:
Học sinh sau khi học bài tự thực hành.
Hoàn thành bảng sau vào vở.
Tham khảo:
Vùng | Trung du và miền núi Bắc Bộ | Đồng bằng Bắc Bộ |
Dân cư | Dân số ít | Dân số đông |
Hoạt động sản xuất | Sản xuất cây ăn quả, lúa, sắn | Rau, lúa |
Một số nét văn hóa tiêu biểu | Nét văn hóa của nhiều đồng bào dân tộc khác nhau như múa xòe | Nét văn hóa hát chầu văn, hát chèo, múa rối.. |