Bài 2. a) Viết số liền sau mỗi số: 1 998; x + 3 (với x là số tự nhiên).
b) Viết số liền trước mỗi số: 500; y - 10 (với y là số tự nhiên không nhỏ hơn 11).
Bài 2. a) Viết số liền sau mỗi số: 1 998; x + 3 (với x là số tự nhiên).
b) Viết số liền trước mỗi số: 500; y - 10 (với y là số tự nhiên không nhỏ hơn 11).
a: Số liền sau của 1998 là 1999
Số liền sau của x+3 là x+4
b: Số liền trước của 500 là 499
Số liền trước của y-10 là y-11
a: Số liền sau của 1998 là 1999
Số liền sau của x+3 là x+4
b: Số liền trước của 500 là 499
Số liền trước của y-10 là y-11
Bài 1: Đọc các số sau :
12 457 , 3684 , 56 615 , 46 746
Bài 2 : Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000
Bài 3 : Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900
Bài 4 : Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990
Bài 5 : Viết số liền trước , số liền sau của mỗi số : 2665 , 2002 , 1999 , 9999 , 6890
Bài 1:
12 457 : mười hai nghìn bốn trăm năm mươi bảy
3684 : ba nghìn sáu trăm tám mươi bốn
56 615 : năm mươi sáu nghìn sáu trăm mười lăm
46 746 : bốn mươi sáu nghìn bảy trăm bốn mươi sáu
Bài 2: Các số đó là: 1000;2000;3000;4000;5000;6000;7000;8000;9000;10000
Bài 3: Các số đó là: 9300;9400;9500;9600;9700;9800;9900
Bài 4: Các số đó là: 9940;9950;9960;9970;9980;9990
Bài 5:
Số liền trước của 2665: 2664
Số liền sau của 2665: 2666
Số liền trước của 2002: 2001
Số liền sau của 2002: 2003
Số liền trước của 1999: 1998
Số liền sau của 1999: 2000
Số liền trước của 9999: 9998
Số liền sau của 9999: 10000
Số liền trước của 6890: 6889
Số liền sau của 6890: 6891
Bài 1 : Đọc các số sau :
12 457 đọc là : Mười hai nghìn bốn trăm năm mươi bảy
3 684 đọc là : Ba nghìn sáu trăm tám mươi tư
56 615 đọc là : Năm mươi sáu nghìn sáu trăm mười lăm
46 746 đọc là : Bốn mươi sáu nghìn bảy trăm bốn mươi sáu
Bài 2 : Các số đó là : 1000 , 2000 , 3000 , 4000 , 5000 , 6000 , 7000, 8000 , 9000 , 10 000
Bài 3 : Cac số đó là : 9300 , 9400 , 9500, 9600, 9700, 9800, 9900
Bài 4 : Các số đó là : 9940 , 9950 , 9960, 9970 , 9980 , 9990
Bài 5 : Số liền trước số 2665 là 2664 , liền sau số 2665 là 2666
Số liền trước số 2002 là 2001 , liền sau số 2002 là 2003
Số liền trước 1999 là 1998 , liền sau số 1999 là 2000
Số liền trước 9999 là 9998 , liền sau số 9999 là 10 000
Số liền trước 6890 là 6889 , liền sau số 6890 là 6891
Bài 1:
12 457 : mười hai nghìn bốn trăm năm mươi bảy
3684 : ba nghìn sáu trăm tám mươi bốn
56 615 : năm mươi sáu nghìn sáu trăm mười lăm
46 746 : bốn mươi sáu nghìn bảy trăm bốn mươi sáu
Bài 2: Các số đó là: 1000;2000;3000;4000;5000;6000;7000;8000;9000;10000
Bài 3: Các số đó là: 9300;9400;9500;9600;9700;9800;9900
Bài 4: Các số đó là: 9940;9950;9960;9970;9980;9990
Bài 5:
Số liền trước của 2665: 2664
Số liền sau của 2665: 2666
Số liền trước của 2002: 2001
Số liền sau của 2002: 2003
Số liền trước của 1999: 1998
Số liền sau của 1999: 2000
Số liền trước của 9999: 9998
Số liền sau của 9999: 10000
Số liền trước của 6890: 6889
Số liền sau của 6890: 6891
Bài 1
a)viết số tự nhiên liền sau mỗi số:
17; 99; a(với a thuộc N)
a) So lien sau cua 17 la 18
So lien sau cua 99 la 100
So lien sau cua "a" la "a+1"
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau : 15;89;999;a (a thuộc N )
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sauj :37;120,;a ( a thuộc N* )
c) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau : 58;100;b (b thuộc N* )
a) Số tự nhiên liền sau của 15,89,999,a lần lượt là 16,90,1000,a+1
b) Số tự nhiên liền trước của 37,120,a lần lượt là 36,119,a-1
c) Số tự nhiên liền trước của 58,100,b lần lượt là 57,99,b-1
a) Viết số tự nhiên liền sau của só 2 835 917
b) Viết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917
c) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau: 82 360945; 7 283 096; 1 547 238;
a) 2 835 918
b) 2 835 916
c) + 82360945 đọc là: Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm bốn mươi lăm.
Chữ số 2 trong số 82360945 có giá trị là 2000000
+ 7283096 đọc là: Bay triệu hai trăm tám mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu.
Chữ số 2 trong số 7283096 có giá trị là 200000
+ 1 547 238 đọc là Một triệu năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi lăm.
Chữ số 2 trong số 1 547 238 có giá trị là 200
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 15; 39; 999; a a ∈ N
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 37; 120; a ( a ∈ N * ) .
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 15; 39; 999; a {a ∈ N).
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 37; 120; a (a ∈ N*).
Bài 8:Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau 7; 38; m ; n-1 ;a+1 ; b+c (a;b;c thuộc N;n>1)
Bài 9 Viết số tự nhiên liền trườc của mỗi số sau
77 ; 53; a+1 ; n ; c-1 (a; b thuộc N; n>1; c >2
Bài 8
Số tự nhiên liền sau của 7 : 8
Số tự nhiên liền sau của 38: 39
Số tự nhiên liền sau của m (m ∈ N): m + 1
Số tự nhiên liền sau của n - 1 (n ∈ N*) : n
Số tự nhiên liền sau của a + 1 (a ϵ N): a + 2
Số tự nhiên liền sau của b + c(b,c ∈ N): b + c + 1
Bài 9:
Số tự nhiên liền trước của 77: 76
Số tự nhiên liền trước của 53 : 52
Số tự nhiên liền trước của a + 1 (a ∈ N): a
Số tự nhiên liền trước của n (n ∈ N*): n - 1
Số tự nhiên liền trước của c - 1 (c ∈ N*| c > 1): c - 2
Cho số tự nhiên 189;199;1000;a;x-1;x+1(a E N;x E N*
a,Hãy viết số tự nhiên liền sau mỗi số
b,Hãy viết số tự nhiên liền trước mỗi số
a. 189,190 ; 199,200; 1000,1001; a,a+1; x-1,x; x+1,x+2
b. 188,189; 198,199; 999,1000; a-1;a; x-2;x-1; x,x+1