Tính giá trị biểu thức
a) 2/3x^2+3x^2y +x^2y tại x=3, y =-1/7
Bài 1: Tính giá trị biểu thức sau: a) B=3x^3-2y^3-6x^2y^2+xy tại x=2/3, y=1/2 b) C=2x+xy^2-x^2y-2y tại x=-1/2, y=-1/3
a)B=3x3 -2y3-6x2y2+xy
B=(3x3-6x2y2)+(xy-2y3)
B=3x2(x-2y2)+y(x-2y2)
B=(x-2y2)(3x2+y)
tại x=\(\frac{2}{3}\)và y=\(\frac{1}{2}\)ta có B=(x-2y2)(3x2+y)=(\(\frac{2}{3}\)-2*\(\frac{1}{2}\)^2 )(3*\(\frac{2}{3}\)^2+\(\frac{1}{2}\))=\(\frac{1}{6}\)*\(\frac{11}{6}\)=\(\frac{11}{36}\)
b)C= 2x+xy2-x2y-2y
C=(2x-2y)+(xy2-x2y)
C=2(x-y)-xy(x-y)
C=(2-xy)(x-y)
tại x=\(-\frac{1}{2}\)và y=\(-\frac{1}{3}\)ta có C=(2-xy)(x-y)=(2-\(-\frac{1}{2}\)*\(-\frac{1}{3}\))(\(-\frac{1}{2}\)+\(\frac{1}{3}\))=\(\frac{-11}{36}\)
3A. Tính giá trị biểu thức: a) A = (x²-3x² + 3x)² -2(x²-3x² + 3x)+1 tại x= 11; b) B=(x-2y)(x² + 2xy + 4y²)-6xy(x-2y) tai x=3;y=; 5A. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x² +1-2x²; c) y²-4x² + 4x-1; b)x²-y²-5y+5x; d) x (2+x)²-(x+2)+1-x² 6A. Phân tích đa thức thành nhân tử: (a) x² −8x+7; b) 2x² -5x+2; c) x²-5x² +8x-4; d) x² +64.
Tính giá trị của biểu thức : - x^2 – 2xy + 3x^3 +2y – 3x^3 tại x = -2 và y = 4.
\(=-\left(-2\right)^2-2\cdot\left(-2\right)\cdot4+3\cdot\left(-2\right)^3+2\cdot4-3\cdot\left(-2\right)^3\)
\(=-4+16-24+8+24=-4+24=20\)
Thay x=-2, y=4 vào biểu thức ta có:
\(-x^2-2xy+3x^3+2y-3x^3\\
=-x^2-2xy+2y\\ =-\left(-2\right)^2-2\left(-2\right).4+2.4\\
=-4+16+8\\
=20\)
Tính giá trị biểu thức:
a) [ - 5 ( x - 4 y ) 3 + 7 ( x - 4 y ) 2 ]:2(4y - x) tại x = -2; y = - 1 2 ;
b) [ ( 3 x + 2 y ) 3 + 9 x 2 + 12xy + y 2 ]:(8y + 12x) tại x = 2 3 ; y = - 1 2 .
a) Kết quả bằng 3. b) Kết quả bằng 1 2
Tính giá trị biểu thức
A=x^3+3x^2+3x+2 tại x =19
B= (2x+2y)^2-(2x+2y).(x+2y).(x+y)^2 tai x= 1999 y =2000
Tính giá trị của biểu thức sau :
a) ( 3x^3 + 4x^2y ) : x^2 - ( 10xy + 15y^2 ) : ( 5y ) tại x = 2; y = -5
b) ( 3x^4 + 1/3 x^2 ) : x - x^3 : 3x^2 + ( 3x )^3 tại x = 1
a) ( 3x3 + 4x2y) : x2 - ( 10xy + 15y2) : (5y)
= ( 3x + 4y) - ( 2x + 3y)
= 7xy - 5xy
thay x = 2,y= -5 vào biểu thức,ta có:
{7.2.(-5)} - { 7.2.(-5)} = -70b) (3x4 + 1/3x2
Câu a,thu gọn đơn thức và chỉ rõ phần hệ số,phần biến của đơn thức thu gọn.M=2/3x^3 . 3/4xy^2 z^2 câu b,thu gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x=2;y=-1. N=4x^2y + 5x^2y - 3x^2y
a: \(M=\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{3}{4}\cdot x^3\cdot xy^2\cdot z^2=\dfrac{1}{2}x^4y^2z^2\)
Hệ số là 1/2
Biến là \(x^4;y^2;z^2\)
b: \(N=x^2y\left(4+5-3\right)=6x^2y=6\cdot2^2\cdot\left(-1\right)=-24\)
Tính giá trị của biểu thức:
a) A= (x+2y)^2 -x+2y tại x=2 và y= -1
b) B=3x^2 +8x -1 tại x thoả mãn (x^2 +4) (x-1)=0
c) C= 3,2x^5y^3 tại x=1 và y=-1
d) D= 3x^2 -5y+1 tại x = giá trị tuyệt đối 3 và y=-1
giúp e với pleaseeeee
a, \(A=\left(x+2y\right)^2-x+2y\)
Thay x = 2 ; y = -1 ta được
\(A=\left(2-2\right)^2-2-2=-4\)
b, Ta có \(\left(x^2+4>0\right)\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow x=1\)
Thay x = 1 vào B ta được \(B=3+8-1=10\)
c, Thay x = 1 ; y = -1 ta được
\(C=3,2.1.\left(-1\right)=-3,2\)
d, Ta có \(x=\left|3\right|=3;y=-1\)Thay vào D ta được
\(D=3.9-5\left(-1\right)+1=27+5+1=33\)
thay x=2,y=-1 vào biểu thức A ta có;
A=(2+2.(-1)^2-2+2.(-1)
A=(2+-2)^2-2+-2
A=0-2+-2
A=-4
b)
(x^2+4)(x-1)=0
suy ra x-1=0(x^2+4>0 với mọi x thuộc thuộc R)
(+)x-1=0
x =1
thay x=1 vào biểu thức B ta có;
B=3.1^2+8.1-1
B=3.1+8-1
B=3+8-1
B=10
c)thay x=1 và y=-1 vào biểu thức C ta có;
C=3,2.1^5.(-1)^3
C=3,2.1.(-1)
C=(-3,2)
d)giá trị tuyệt đối của 3=3 hoặc (-3)
TH1;thay x=3:y=-1 vào biểu thức d ta có;
D=3.3^2-5.(-1)+1
D=3.9-(-5)+1
D=27+5+1
D=33
1, Giá trị của biểu thức: \(x^3\) + 3\(x^2\) + 3x tại x = 9 là:
A. 999. B. 1001. C. 99. D. 101.
2, Tính giá trị của biểu thức A = \(x^2\)- \(y^2\) + 2y - 1 với x = 3 và y = 1.
A. -9. B. 0. C. 9. D. -1.