Tính tổng của bốn đơn thức:
\(2{x^2}{y^3}; - \dfrac{3}{5}{x^2}{y^3}; - 14{x^2}{y^3};\dfrac{8}{5}{x^2}{y^3}.\)
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức A= 3x²y³ - 2xy² tại x=2 , y=-3
Bài 2 . Cho đơn thức A= ( - 8 xyz²) . ( -1/2 y²z³ )
a) Thu gọn đơn thức A
b) Tìm bậc của đơn thức A
Bài 3 . Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức 4 x2 y3 z rồi tính tổng của 3 đơn thức đó
Viết bốn đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x3y5 rồi tính tổng của năm đơn thức đó.
cái này đơn giản zở lại sách nak chứ mk nhác bấm lắm
Bốn đơn thức đồng dạng với -2x3y5 là : 2x3y5; x3y5; -x3y5; 4x3y5
Tổng 5 đơn thức là: (-2+2 +1 - 1 + 4).x3y5 = 4x3y5
cho các đơn thức sau đây :
2x2y3 ; 5y2x3 ; -x3y2 ; -7y3x2
a) hãy xác định các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức trên ?
b) tính và thu gọn đa thức f(x,y) là tổng các đơn thức trên ?
c) tính giá trị của f(x,y) tại x=-1 ; y=1
cho các đơn thức sau 5x mũ 2 y mũ 3; 10 mũ 3 y mũ 2; x mũ 2 y mũ 3; -3x mũ 3 y mũ 2;1/2 x mũ 2 y mũ 3 ; -5x mũ 3 y mũ 2; x mũ 2 y mũ 3 tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng rồi tính tổng các đơn thức đó
Nhóm 1: 5x^2y^3;x^2y^3;1/2x^2y^3;x^2y^3
Tổng là 6,5x^2y^3
Nhóm 2: 10x^3y^2;-3x^3y^2;-5x^3y^2
Tổng là 2x^3y^2
cho 3 đơn thức sau : -3/8*x^2*z ; 2/3*x*y^2*z^2 ;4/5x^3*y a) tính tích 3 đơn thứ trên b) tính giá trị của mỗi đơn thức và giá trị của đơn thức tích tại x=-1 y=-2
Bài 1 : Cho các đơn thức : 2x2y3 ; 5y2x3 ; -1/2x3y2 ; -1/2x2y3
a) Xác định các đơn thức đồng dạng. b) Tính đa thức F là tổng các đơn thức trên.
c) Tìm giá trị của đa thức F tại x=-3 , y=2
Bài 2: CMR đa thức f(x) = x2-x+1 không có nghiệm
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) M = 1/2 x²y . (-4)y
khi x + √2 ; y = √3
b) N = xy √5x²
khi x = -2; y = √5
Bài 2 : Tính giá trị tổng 4 đơn thức khi x = -6; y= 15
: 11x²y³ ; 10/7x²y³; -3/7x²y³; -12x²y³
Bài 1 :
a) \(M=\dfrac{1}{2}x^2y.\left(-4\right)y\)
\(\Rightarrow M=-2x^2y^2\)
Khi \(x=\sqrt[]{2};y=\sqrt[]{3}\)
\(\Rightarrow M=-2.\left(\sqrt[]{2}\right)^2.\left(\sqrt[]{3}\right)^2\)
\(\Rightarrow M=-2.2.3=-12\)
b) \(N=xy.\sqrt[]{5x^2}\)
\(\Rightarrow N=xy.\left|x\right|\sqrt[]{5}\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}N=xy.x\sqrt[]{5}\left(x\ge0\right)\\N=xy.\left(-x\right)\sqrt[]{5}\left(x< 0\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}N=x^2y\sqrt[]{5}\left(x\ge0\right)\\N=-x^2y\sqrt[]{5}\left(x< 0\right)\end{matrix}\right.\)
Khi \(x=-2< 0;y=\sqrt[]{5}\)
\(\Rightarrow N=-x^2y\sqrt[]{5}=-\left(-2\right)^2.\sqrt[]{5}.\sqrt[]{5}=-4.5=-20\)
2:
Tổng của 4 đơn thức là;
\(A=11x^2y^3+\dfrac{10}{7}x^2y^3-\dfrac{3}{7}x^2y^3-12x^2y^3=0\)
=>Khi x=-6 và y=15 thì A=0
Tính tổng các đơn thức 3.x^2.y^3; -5.x^2.y^3; x^2.y^3 là:
A.-2x^2.y^3
B.-x^2.y^3
C.x^2.y^3
D.9.x^2.y^3
\(3x^2y^3-5x^2y^3+x^2y^3=-x^2y^3\)
chọn B
1. viết 2 đơn thức đồng dạng với 3/2xy^2 sao cho đơn thức tổng của 3 đơn thức trên tại x=2;y=-1 là 4