Từ C, CaCO3 và các chất khác. Viết pt điều chế etanol, fomanđehit, ortho-cresol.
Ai giải được bài nào thì làm giúp mình với :3
1) Từ Fe và các hoá chất cần thiết khác (k dùng O2 và kk) viết ptpư điều chế Fe2O3 nguyên chất.
2) Viết các ptpư trực tiếp tạo:
a) ZnCl2 b)Al2(So4)3 c) CaCO3
3) Từ CaCO3, Na2SO4, CuS. Viết ptpư điều chế KL: Ca, Na, Cu.
4) Từ muối ăn, quặng pirit sắt, nc, kk, đá vôi, quặng booxit, viết ptpư điều chế H2SO4 NaOH Ca(OH)2 FeCl2 Al Fe sắt (II) sunfat NaNO3 amoni nitrat
mình chỉ viết pt thui còn lời giải bạn tự thêm vào nhé!
1, fe+ 2hcl -> fecl2+ h2
2fecl2+ cl2 -> 2fecl3
fecl3+ 3naoh -> fe(oh)3+ 3nacl
2fe(oh)3 -> fe2o3+ 3h2o
2, a,zn+ cl2 -> zncl2
b, 2al+ 3h2so4 -> al2(so4)3+ 3h2o
c, cao+ co2 -> caco3
3, cái câu 3 này đề bảo chỉ được dung 3 chất đề cho hay là có các hóa chất nưz hả bạn?
4, 2fes2+ 11/2o2 -> fe2o3+ 4so2
2so2+ o2 -> 2so3
so3+ h2o -> h2so4
nacl+ h2o -> naoh+ h2+ cl2
h2+ cl2 -> 2hcl
fe+2hcl -> fecl2+ h2
caco3 -> cao+ co2
cao+ h2o -> ca(oh)2
2al2o3-> 4al+ 3o2
fe+ h2so4-> feso4+ h2
n2+4h2-> 2nh4
n2+ o2 -> no2
no2+ naoh-> nano3+h2o
từ các chất ban đầu là đá vôi (CaCO3 ) , nước . hãy trình bày phương pháp điều chế 2 oxit và 2 đơn chất khí khác nhau từ các chất trên
CaCO3 -> (t°) CaO + CO2
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
- Hai oxit: CaO (canxi oxit) và CO2 (cacbon đioxit)
- Hai đơn chất khí: H2 (hiđro) và O2 (oxi)
a. Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết khác, điều kiện có đủ, hãy viết các phương trình hóa học điều chế etanol, axit axetic, etyl axetat.
b. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các khí sau đựng trong các lọ riêng biệt: cacbonic, etilen, metan, hiđro. Viết các phương trình hóa học
b.
+ CO2: Nhận biết bằng dung dịch nước vôi trong \(\Rightarrow\) vẩn đục.
+ Etilen làm mất màu vàng của dung dịch brom.
Đốt cháy hai khí còn lại, đem sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong thấy vẩn đục \(\Rightarrow\) Nhận biết được metan, còn lại là H2.
CH2 = CH2 + Br2 \(\rightarrow\) BrCH2 – CH2Br
CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\)CO2 + 2H2O
CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3\(\downarrow\) + H2O
2H2 + O2 \(\rightarrow\) 2H2O
a. Phương trình hóa học:
\(\left(C_6H_{10}O_5\right)_n+n_{H_2O}\underrightarrow{axit,t^o}n_{C_6H_{12}O_6}\)
\(C_6H_{12}O_6\xrightarrow[30-32^oC]{men.rượu}2C_2H_5OH+2CO_2\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[\leftarrow t]{H_2SO_4đ}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
Axit axetic phản ứng với chất nào sau đây?viết pt phản ứng minh họa : HCL,k2co3,c2h5oh,Zn,naoh,cuo
Từ hỗn hợp chứa CaCO3 và MgCO3 hãy trình bày cách điều chế muối MgCl2 và CaCl2 riêng
biệt, chỉ dùng thêm nước và 1 hoá chất khác (các dụng cụ thí nghiệm có đủ). Viết các phương trình hoá học minh hoạ.
Đem nhiệt phân hỗn hợp muối thu được CO2, MgO, CaO
MgCO3 -> (t°) MgO + CO2
CaCO3 -> (t°) CaO + CO2
Thả hỗn hợp vào nước và thổi CO2 vào MgO không tan, CaO tan ta lọc lấy MgO
CaO + H2O -> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
CaCO3 + H2O + CO2 -> Ca(HCO3)2
Ta đem dd còn lại đi cô cạn ta được CaCO3
Ca(HCO3)2 -> (t°) CaCO3 + H2O + CO2
Đem CaCO3 đi nhiệt phân ta thu được CaO:
CaCO3 -> (t°) CaO + CO2
Đem CaO và MgO tác dụng lần lượt với dd HCl dư rồi lọc lấy MgCl2 và CaCl2 riêng biệt:
CaO + HCl -> CaCl2 + H2O
MgO + HCl -> MgCl2 + H2O
Cho các phát biểu sau:
(1) Fomanđehit, axetanđehit đều là những chất tan tốt trong nước;
(2) Khử anđehit hay xeton bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) đều tạo sản phẩm là các ancol cùng bậc;
(3) Oxi hóa axetanđehit bằng O2 (xúc tác Mn2+, to) tạo ra sản phẩm là axit axetic;
(4) Oxi hóa fomanđehit bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì sản phẩm oxi hóa sinh ra có thể tạo kết tủa với dung dịch CaCl2;
(5) Axetanđehit có thể điều chế trực tiếp từ etilen, axetilen, hay etanol;
(6) Axeton có thể điều chế trực tiếp từ propin, propan-2-ol.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu là sai?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Đáp án A.
1. (2) Khử anđehit hay xeton bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) đều tạo sản phẩm là các ancol cùng bậc
Viết phương trình hóa học của các phản ứng điều chế etilen, axetilen từ metan; điều chế clobenzen và nitrobenzen từ benzen và các chất vô cơ khác.
Từ CaC2 và các chất vô cơ cần thiết có đủ, viết pt phản ứng điều chế CH3-CH2OH
\(CaC_2 + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + C_2H_2\\ C_2H_2 + H_2 \xrightarrow{t^o,PbCO_3} C_2H_4\\ C_2H_4 + H_2O \xrightarrow{t^o,H^+} CH_3-CH_2-OH\)
a.từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết khác viết các PTHH điều chế etyl axetat
b. /từ CaCO3 viết PTHH điều chế polyleilen
:((( làm sao viết pứ trùng hợp đây
a/ (C6H10O5)n + nH2O => nC6H12O6
C6H12O6 => (to + men rượu) 2CO2 + 2C2H5OH
C2H5OH + O2 => (men giấm) CH3COOH + H2O
C2H5OH + CH3COOH => CH3COOC2H5 + H2O (xt: t^o + h+<h2so4>)
b/ CaCO3 => (t^o) CaO + CO2
CaO + 3C => (t^o) CaC2 + CO
CaC2 + 2H2O => Ca(OH)2 + C2H2
C2H2 + H2 => (t^o, Pd) C2H4
nCH2=CH2 => (t^o, xt, áp suất) (CH2-CH2)n P.E
Viết phương trình hóa học của các phản ứng điều chế etilen, axetilen từ metan; điều chế clobenzen và nitrobenzen từ benzen và các chất vô cơ khác.
Sơ đồ phản ứng:
CH4 C2H2 C2H4
C2H2 C6H6 C6H5Cl
C6H6 C6H5NO2.