.Đặt câu với mỗi từ sau: -Công lao -Công lí -Công chúng
Đặt câu với các từ: công lí,công minh, công tâm, công chúng.
Mỗi từ đặt 2 câu nha!
Công lí sẽ chiến thắng sao , suy cho cùng câu đó cũng khá đúng bời vì công lí nằm trong tay kẻ mạnh !
đặt câu với từ công chúng , công cộng
Vở kịch được công chúng ưa thích.
trạm điện thoại công cộng
Cong chung dang ngh Ho chu h doc bang tuyen ngon doc lap
Khong duoc hut thuoc o noi cong cong
#Hoktot#
^-^
công chúng việt nam rất anh minh.
vệ sinh công cộng của việt nam đang nâng cao.
1.Đặt 1 câu,mỗi câu đều có từ công dân
2.Tìm những từ đồng nghĩa với từ công dân
1.người thanh niên Nguyễn Tất Thành đã mong muốn nước ta được trở thành những người công dân của nước Việt Nam
2.dân chúng,dân,....
-Mỗi công nhân phải có trách nghiêm vs đất nươc.
-Từ đồng nghĩa là công nhân
- k
Đặt câu với những từ sau : chí phải, ý chí, chí lí,
chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.
Em cũng cùng chí hướng với bạn Châu
Mẹ em rất chí lí
My và em rất chí thân
#Mẫu đó nhoa#
Chùi ui sao ko bt đặt dọ ╚(•⌂•)╝
Dựa vào nghĩa của các tiếng cônghãy xếp các từ ngữ sau thành ba nhóm và ghi nghĩa của tiếng công vào ô trống cuối mỗi nhóm:
Công bằng ,công cộng ,công sức ,công tâm ,công viên ,công lao ,công quỹ, công minh,công của
Các bn giúp mình với ,mình đang cần gấp lắm
a) Công có nghĩa là "của nhà nước, của chung": công dân, công cộng, công chúng.
b) Công có nghĩa là "không thiên vị": công bằng, công lí, công minh, công tâm.
c) Công có nghĩa là "thợ, khéo tay": công nhân, công nghiệp.
1.'công' có nghĩa là của nhà nước của chung:công dân công cộng , công chúng
....
Điền các từ ngữ (tiết kiệm, phung phí, công sức lao động) vào chỗ trống trong mỗi câu sau cho phù hợp.
- Tiền của là mồ hôi, công sức lao động của cha mẹ và bao người lao động khác. Cần phải tiết kiệm tiền của; không nên sử dụng tiền của một cách phung phú.
Nối nghĩa của “công” với những từ chứa tiếng “công” mang nghĩa đó.
1. Của nhà nước, của chung | a. công nhân, công nghiệp |
2. Thợ, khéo tay | b. công dân, công cộng, công chúng |
3. Không thiên vị | c. công bằng, công lí, công minh, công tâm |
1b 2a 3c
Xếp những từ chứa tiếng "công" cho dưới đây vào nhóm thích hợp: công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
a) Công có nghĩa là "của nhà nước. của chung": công dân, công cộng, công chúng.
b) Công có nghĩa là không thiên vị: công bằng, công lí, công minh, công tâm.
c) Công có nghĩa là "thợ", "khéo tay": công nhân, công nghiệp, công nghệ.
Câu 28. Phương án nào sau đây đúng nhất với quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân?
A.Quyền của công dân từ đủ 18 tuổi trở lên
B.Quyền của mọi công dân
C.Quyền của mọi công dân từ 20 tuổi trở lên.
D.Quyền của cán bộ, công chức nhà nước.
đúng
Câu 28. Phương án nào sau đây đúng nhất với quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân?
A.Quyền của công dân từ đủ 18 tuổi trở lên
B.Quyền của mọi công dân
C.Quyền của mọi công dân từ 20 tuổi trở lên.
D.Quyền của cán bộ, công chức nhà nước.