Bài 2...: Chứng minh A > B, biết:
A=2/5x7 + 5/7x12 + 7/12x19 + 9/19x28 + 11/28x39 + 1/30x40
Bài 2...: Chứng minh A >B, biết:
A=2/5x7 + 5/7x12 + 7/12x19 + 9/19x28 + 11/28x39 + 1/30x40
B=1/20 + 1/44 + 1/77 + 1/119 + 1/170
Sửa đề: 39*40
\(A=\dfrac{1}{5}-\dfrac{1}{7}+\dfrac{1}{7}-\dfrac{1}{12}+...+\dfrac{1}{39}-\dfrac{1}{40}=\dfrac{1}{5}-\dfrac{1}{40}=\dfrac{7}{40}\)
\(B=\dfrac{2}{3}\left(\dfrac{1}{5\cdot8}+\dfrac{1}{8\cdot11}+...+\dfrac{1}{17\cdot20}\right)\)
\(=\dfrac{2}{3}\left(\dfrac{1}{5}-\dfrac{1}{8}+\dfrac{1}{8}-\dfrac{1}{11}+...+\dfrac{1}{17}-\dfrac{1}{20}\right)\)
=2/3*3/20=2/20=1/10=4/40<A
A=10/3x7-5/7x12-7/12x19-5/19x24
\(A=\dfrac{10}{3\cdot7}-\dfrac{1}{7}+\dfrac{1}{12}-\dfrac{1}{12}+\dfrac{1}{19}-\dfrac{1}{19}+\dfrac{1}{24}=\dfrac{10}{21}+\dfrac{1}{24}=\dfrac{29}{56}\)
bn nên gõ latex để mn dễ hỗ trợ trl nha
Tính nhanh nếu có thể:
a) 1/11 + 2/11 + 3/11 + 4/11 + 5/11 + 6/11 + 7/11 + 8/11 + 9/11 + 10/11
b) 1/10x20 + 1/20x30 + 1/30x40 + ...+ 1/90x100
a) 1/11 + 2/11 + 3/11 + ... + 10/11
= 1 + 2 + 3 + ... + 10 / 11
= (1 + 10).10:2 / 11
= 11.5/11
= 5
b) 1/10×20 + 1/20×30 + 1/30×40 + ... + 1/90×100
= 1/10×10 × (1/1×2 + 1/2×3 + 1/3×4 + ... + 1/9×10)
= 1/100 × (1 - 1/2 + 1/2 - 1/3 + 1/3 - 1/4 + ... + 1/9 - 1/10)
= 1/100 × (1 - 1/10)
= 1/100 × 9/10
= 9/1000
Bài 1: Cho A=119+118+117+...+11+1 Chứng minh A chia hết cho 5
Bài 2 :
a) Cho A=2+22+23+...+260 Chứng minh A chia hết cho 3 ; 7 và 15
b) Cho B=3+33+35+...+31991 Chứng minh B chia hết cho 13 và 41
Bài 1
a)5x7 phần 15 b)8:16 phần 23 c)8 phần 15 :5
d)15 phần 19 x3
Bài 2 :
3x4/9+2/3-7/18
7/10x2/3-1/4
9/8-7/8:5/6
2/3+1/2:3/2-11/24
Bài 3 Một hình bình hành có chiều cao 3/5m độ dài đáy gập 2 lần chiều cao,cạnh bên là 4/5m tính chu vi và diện tích của hình bình hành đó.
Bài 1: Cho A = 2 + 22 + 23 +...+ 260. Chứng minh A chia hết cho 3 và cho 7
Bài 2: a.Cho B = 3 + 33 + 35 +...+ 31991. Chứng minh B chia hết cho 13 và 41
b. Cho C = 119 + 118 + 117 +...+ 11 +1. Chứng minh A chia hết cho 5
bai1
(2+22)+(23+24)+...+(259+260)
=(2+22+23)+...+(258+259+260)
A=2.(1+2)+23.(1+2)+...+259.(1+2)
A=3.2+3.23+3.59chia hết cho 3 vì có số 3
=2.(1+2+22)+...+258.(1+2+23)
A=3.(2+23+25+...+259)=7.(2+24+27+...+255+258)chia hết cho 7 vì có số 7
Ai đó giải hộ mình phần b bài 2 với!!!!! Còn mỗi phần đấy là mình ngồi cắn bút...
Bài 1: Cho A = 2 + 22 + 23 +...+ 260. Chứng minh A chia hết cho 3 và cho 7
Bài 2: a.Cho B = 3 + 33 + 35 +...+ 31991. Chứng minh B chia hết cho 13 và 41
b. Cho C = 119 + 118 + 117 +...+ 11 +1. Chứng minh A chia hết cho 5
bai1
(2+22)+(23+24)+...+(259+260)
=(2+22+23)+...+(258+259+260)
A=2.(1+2)+23.(1+2)+...+259.(1+2)
A=3.2+3.23+3.59chia hết cho 3 vì có số 3
=2.(1+2+22)+...+258.(1+2+23)
A=3.(2+23+25+...+259)=7.(2+24+27+...+255+258)chia hết cho 7 vì có số 7
bai 2 :
mình cũng cắn bút giống bạn
Bài 1:Tìm x biết:
1) (x-3)/7=y-5/5=z+7/3 và x+y+z=43
2) x+11/3=y+2/2=z+3/4 và x-y+z=2x
3) x-1/3=y-2/4=z+7/5 và x+y-z=8
4) x+1/2=y+3/4=z+5/6 và 2x+3y+4z=9
Bài 2: Cho a+b/a-b = c+a/c-a Chứng Minh
a^2= b.c
Bài 2:
\(\dfrac{a+b}{a-b}=\dfrac{c+a}{c-a}\)
\(\Rightarrow\dfrac{a+b}{c+a}=\dfrac{a-b}{c-a}=\dfrac{a+b+a-b}{c+a+c-a}=\dfrac{a}{c}\) (T/c dãy tỷ số = nhau)
\(\Rightarrow\dfrac{a+b}{c+a}=\dfrac{a}{c}\Rightarrow c\left(a+b\right)=a\left(c+a\right)\)
\(\Rightarrow ac+bc=ac+a^2\Rightarrow a^2=bc\)
a) x=949/27
y=755/27
z=61/9
các bạn xem giúp mik đúng chx ạ, mik đặt là k
bài 2 tính giá trị biểu thức
(6/11+5/11)x3/7 =
3/5x7/9-3/5x2/9 =
\(\left(\dfrac{6}{11}+\dfrac{5}{11}\right)\times\dfrac{3}{7}=\dfrac{11}{11}\times\dfrac{3}{7}=1\times\dfrac{3}{7}=\dfrac{3}{7}\)
\(\dfrac{3}{5}\left(\dfrac{7}{9}-\dfrac{2}{9}\right)=\dfrac{3}{5}\times\dfrac{5}{9}=\dfrac{1}{3}\)
`( 6 / 11 + 5 / 11 ) xx 3 / 7 = 11 / 11 xx 3 / 7 = 1 xx 3 / 7 = 3 / 7`
______________________________________________________
`3 / 5 xx 7 / 9 - 3 / 5 xx 2 / 9 = 3 / 5 xx ( 7 / 9 - 2 / 9 ) = 3 / 5 xx 5 / 9 = 1 / 3`
(6/11+5/11)x3/7
=11/11x3/7
=33/77
3/5x7/9-3/5x2/9
=21/63-6/63
=15/63
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2 =0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| < |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2