Viết sơ đồ cho các phép lai sau a) Aa Bb ×Aa bb b) Aa BB × aa Bb
Bài tập 13: Viết sơ đồ lai của các phép lai sau:
a/ AA( mắt đen) x aa (mắt xanh)
b/ Bb (tóc thẳng) x bb (tóc xoăn)
c/ D- (da đen) x bb (da vàng) . F1 tỉ lệ 1 con da đen : 1 con da vàng. Tìm P?
a)
P: Mắt đen x mắt xanh
AA ; aa
GP:: A ; a
F1: - kiểu gen: Aa
- Kiểu hình : 100% mắt đen
b)
P: Tóc thẳng x Tóc xoăn
Bb ; bb
GP: \(\dfrac{1}{2}B:\dfrac{1}{2}b\) ; b
F1: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{2}Bb:\dfrac{1}{2}bb\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 50% tóc thẳng : 50% tóc xoăn
c/(câu này bị lỗi kí hiệu gen, mình sửa da vàng có kiểu gen dd nha bạn!)
Ta có F1 có tỉ lệ 1:1
\(\Rightarrow\)P: Dd x dd
Vậy da đen có kiểu gen Dd
Sơ đồ lai:
P: Da đen x Da vàng
Dd ; dd
GP: \(\dfrac{1}{2}D:\dfrac{1}{2}d\) ; d
F1: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{2}Dd:\dfrac{1}{2}dd\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 50% da đen : 50% da vàng
Câu 1: Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là
A. P: BB x bb
B. P: BB x BB
C. P: Bb x bb
D. P: bb x bb
Câu 2: Phép lai nào dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn:
A. P: AA x AA
B. P: aa x aa
C. P: AA x Aa
D. P: Aa x aa
Câu 3 Phép lai nào được coi là phép lai phân tích:
A. Aa x aa
B. Aa x Aa
C. aa x aa
D. AA x Aa
Câu 1: Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là
A. P: BB x bb
B. P: BB x BB
C. P: Bb x bb
D. P: bb x bb
Câu 2: Phép lai nào dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn:
A. P: AA x AA
B. P: aa x aa
C. P: AA x Aa
D. P: Aa x aa
Câu 3 Phép lai nào được coi là phép lai phân tích:
A. Aa x aa
B. Aa x Aa
C. aa x aa
D. AA x Aa
Hoàn thành các phép lai sau bằng cách phân tích kết quả từng cặp gen
Vd; P: AABB x AABB =(AA x AA)(BB x BB)=(100%AA)(100%BB)=100%AABB
1. AABB x aabb
2. AAbb x aaBB
3. AaBB x AABb
4. aaBb x Aabb
5. AaBb x AaBb
1. AABB x aabb = (AA x aa)(BB x bb) = (100%Aa)(100%Bb) = 100%AaBb
2.AAbb x aaBB = (AA x aa)(bb x BB) = (100%Aa)(100%Bb) = 100%AaBb
3. AaBB x AABb= (Aa x AA)(BB x Bb) = (1/2AA : 1/2Aa)(1/2BB : 1/2Bb) = 1/4AABB : 1/4AABb : 1/4AaBB : 1/4 AaBb
4. aaBb x Aabb = (aa x Aa)(Bb x bb) = (1/2Aa : 1/2aa)(1/2Bb : 1/2bb) = 1/4AaBb : 1/4Aabb : 1/4aaBb : 1/4 aabb
5. AaBb x AaBb = (Aa x Aa)(Bb x Bb) = (1/4AA: 2/4Aa:1/4 aa)(1/4BB : 2/4Bb:1/4bb) = 1/16AABB : 2/16AaBB : 2/16AABb : 4/16AaBb : 1/16AAbb : 2/16 Aabb : 1/16aaBB : 2/16aaBb : 1/16aabb
Sơ đồ lai Aa Bb
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai P: Aa,Bb x aa,bb à F1 gồm các kiểu hình sau: 40A-B- : 40aabb : 10A-bb : l0aaB-. Mọi quá trình diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, hãy cho biết hai gen A và B di truyền theo quy luật nào?
A. Liên kết không hoàn toàn với tần số trao đổi chéo 39%.
B. Liên kết không hoàn toàn với tần số trao đổi chéo 20%.
C. Liên kết hoàn toàn
D. Phân ly độc lập, 1 gen nằm trên NST thường, 1 gen nằm trên NST giới tính
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai P: Aa,Bb x aa,bb à F1 gồm các kiểu hình sau: 40A-B- : 40aabb : 10A-bb : l0aaB-. Mọi quá trình diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, hãy cho biết hai gen A và B di truyền theo quy luật nào?
A. Liên kết không hoàn toàn với tần số trao đổi chéo 39%.
B. Liên kết không hoàn toàn với tần số trao đổi chéo 20%.
C. Liên kết hoàn toàn.
D. Phân ly độc lập, 1 gen nằm trên NST thường, 1 gen nằm trên NST giới tính.
Bài 1. Viết sơ đồ lai của các trường hợp sau đây (viết đến đời F2).
1,P: AA x Aa 2,P: Bb x bb 3,P: Dd x Dd
Bài 2. Biết cây cao trội hoàn toàn so với cây thấp. Một cây có kiểu hình là cây cao, hãy viết kiểu gen có thể có. Biết tính trạng chiều cao cây do 1 cặp gen quy định.
Bài 1. Viết sơ đồ lai của các trường hợp sau đây (viết đến đời F2).
1,P: AA x Aa 2,P: Bb x bb 3,P: Dd x Dd
Bài 2. Biết cây cao trội hoàn toàn so với cây thấp. Một cây có kiểu hình là cây cao, hãy viết kiểu gen có thể có. Biết tính trạng chiều cao cây do 1 cặp gen quy định.
Bài 1:
P AA x Aa
Gp A. A,a
F1. 1AA:1Aa
TH1: F1xF1. AA. x. Aa
GF1. A. A,a
F2. 1AA:1Aa
TH2: F1xF1. AA. x. AA
GF1. A. A
F2: AA
TH3:F1xF1. Aa. x. Aa
GF1. A,a. A,a
F2:1AA:2Aa:1aa
P: Bb. x. bb
Gp. B,b. b
F1. 1Bb:1bb
TH1: F1xF1. Bb. x. bb
GF1: B,b. b
F2: 1Bb:1bb
Th2: F1xF1. Bb. x. bb
GF1. B,b. b
F2: 1Bb:1bb
TH3: F1xF1. bb. x. bb
GF1. b. b
F2: bb
P. Dd. x. Dd
Gp. D,d. D,d
F1: 1DD:2 Dd:1dd
TH1: F1xF1. DD. x. DD
GF1. D. D
F2. DD
TH2: F1xF1. DD. x. Dd
GF1. D. D,d
F2: 1DD:1Dd
TH3: F1xF1. Dd. x. Dd
GF1. D,d. D,d
F2: 1DD:2Dd:1dd
TH4:F1xF1. Dd. x. dd
GF1. D,d. d
F2: 1Dd:1dd
TH5; F1xF1. DD. x. dd
GF1. D. d
F2: Dd
TH6: F1xF1. dd. x. dd
GF1. d. d
F2: dd
Bài 2:
Quy ước gen: A cao. a thấp
Kiểu gen cây cao: AA hoặc Aa
Câu 53 : Cho biết hai đường thẳng aa’ và bb’ vuông góc với nhau tại O . Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau :
A aa' vuông góc bb' B .góc aob =90
C . aa’ và bb’ không thể cắt nhau D . aa’ là đường phân giác của góc bẹt bOb’