Tính giá trị của biểu thức:
a) 82 + 13 – 76
b) 547 – 264 – 200
c) 2 × 3 × 5
d) 16 : 2 : 2
Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) A = (x - 2)2 + (y + 1)2 + 1 b) B = 7 - (x + 3)2
c) C = |2x - 3| - 13 d) D = 11 - |2x - 13|
dúp :(
\(a.A=\left(x-2\right)^2+\left(y+1\right)^2+1\ge1\forall x;y\) . " = " \(\Leftrightarrow x=2;y=-1\)
b.\(B=7-\left(x+3\right)^2\le7\forall x\) " = " \(\Leftrightarrow x=-3\)
c.\(C=\left|2x-3\right|-13\ge-13\forall x\) " = " \(\Leftrightarrow x=\dfrac{3}{2}\)
d.\(D=11-\left|2x-13\right|\le11\forall x\) " = " \(\Leftrightarrow x=\dfrac{13}{2}\)
Câu 1: Tính giá trị các biểu thức:
a) . b) . c) . d) .
Câu 2: Tìm căn bậc hai của các số sau:
a) 16. b) . c) . d) .
Câu 3: Tìm căn bậc hai số học của các số sau:
a) 625. b) . c) . d).
Câu 4: Tìm giá trị của biết:
a) . b) . c) . d) .
Câu 5: Tìm số thỏa mãn:
a) . b) . c) . d) .
Câu 6: Tìm , biết:
a) . b) .
Dạng 2: So sánh các căn bậc hai số học
Câu 1: Không dùng máy tính, so sánh các số sau:
a) và 3. b) và . c) và 2.
Câu 2: Không dùng máy tính, hãy so sánh các số thực sau:
a) và 6. b) và .
Câu 3: So sánh các số sau:
a) và 2. b) và .
Câu 4: Không dùng máy tính, hãy so sánh các số thực sau:
a) và 9. b) và .
c) và . d) và .
e) và . f) và .
Tính giá trị của biểu thức:
a) \(9 234:\left[3.3.\left(1+8^3\right)\right];\)
b) \(76-\left\{2.\left[2.5^2-\left(31-2.3\right)\right]\right\}+3.25.\)
a) 9 234 : [3 . 3. (1 + 83)] = 9 234 : [3 . 3 . (1 + 512)]
= 9 234 : [3 . 3 . 513] = 9 234 : 4617 = 2
b) 76 - {2 . [2 . 52 - (31 - 2 . 3)]} + 3 . 25
= 76 - {2 . [2 . 25 - (31 - 6)]} + 75
= 76 - {2 . [50 - 25]} + 75 = 76 - {2 . 25} + 75 = 76 - 50 + 75 = 101
a) 9 234 : [3 . 3. (1 + 83)] = 9 234 : [3 . 3 . (1 + 512)]
= 9 234 : [3 . 3 . 513] = 9 234 : 4617 = 2
b) 76 - {2 . [2 . 52 - (31 - 2 . 3)]} + 3 . 25
= 76 - {2 . [2 . 25 - (31 - 6)]} + 75
= 76 - {2 . [50 - 25]} + 75 = 76 - {2 . 25} + 75 = 76 - 50 + 75 = 10
Câu 15: Tính giá trị của biểu thức:
a) (-125) . (-13). (-a), với a = 8
b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, với b = 20
Câu 16: Nêu các tính chất bội và ước của một số nguyên ?Tìm B(3) lớn hơn (-20) và nhỏ hơn 20, Ư(6)?
Câu 17: Điền đúng (Đ), sai (S) vào chỗ ba chấm sau:
a) (-36) : 2 = -18 ... c) 27 : (-1) =27 ...
b) 600 : (-15) = -4 ... d) (-65) : (-5) = 13 ...
Câu 18, Tính giá trị của biểu thức:
a) [(−23).5]:5[(−23).5]:5
b) [32.(−7)]:32
Tính giá trị của biểu thức:
a) \(3^2.5^3+9^2;\)
b) \(8^3:4^2-5^2;\)
c) \(3^3.9^2-5^2.9+18:6.\)
a) 32 . 53 + 92 = 9 . 125 + 81
= 1 125 + 81 = 1 206
b) 83 : 42 - 52 = 512 : 16 - 25 = 32 - 25 = 7
c) 33 . 92 - 52.9 + 18 : 6 = 27 . 81 - 25 . 9 + 3
= 2 187 - 225 + 3 = 1 962 + 3 = 1 965
a) 32 . 53 + 92 = 9 . 125 + 81
= 1 125 + 81 = 1 206
b) 83 : 42 - 52 = 512 : 16 - 25 = 32 - 25 = 7
c) 33 . 92 - 52.9 + 18 : 6 = 27 . 81 - 25 . 9 + 3
= 2 187 - 225 + 3 = 1 962 + 3 = 1 965
Tính giá trị các biểu thức:
a.\(\left(7\sqrt{48}+3\sqrt{27}-2\sqrt{12}\right)\sqrt{3}\)
b.\(\left(12\sqrt{50}-8\sqrt{200}+7\sqrt{450}\right):\sqrt{10}\)
c.\(\left(2\sqrt{6}-4\sqrt{3}+5\sqrt{2}-\dfrac{1}{4}\sqrt{8}\right)3\sqrt{6}\)
d.\(3\sqrt{15\sqrt{50}}+5\sqrt{24\sqrt{8}}-4\sqrt{12\sqrt{32}}\)
a) Ta có: \(\left(7\sqrt{48}+3\sqrt{27}-2\sqrt{12}\right)\cdot\sqrt{3}\)
\(=\left(7\cdot4\sqrt{3}+3\cdot3\sqrt{3}-2\cdot2\sqrt{3}\right)\cdot\sqrt{3}\)
\(=33\sqrt{3}\cdot\sqrt{3}\)
=99
b) Ta có: \(\left(12\sqrt{50}-8\sqrt{200}+7\sqrt{450}\right):\sqrt{10}\)
\(=\left(12\cdot5\sqrt{2}-8\cdot10\sqrt{2}+7\cdot15\sqrt{2}\right):\sqrt{10}\)
\(=\dfrac{85\sqrt{2}}{\sqrt{10}}=\dfrac{85}{\sqrt{5}}=17\sqrt{5}\)
c) Ta có: \(\left(2\sqrt{6}-4\sqrt{3}+5\sqrt{2}-\dfrac{1}{4}\sqrt{8}\right)\cdot3\sqrt{6}\)
\(=\left(2\sqrt{6}-4\sqrt{3}+5\sqrt{2}-\dfrac{1}{4}\cdot2\sqrt{2}\right)\cdot3\sqrt{6}\)
\(=\left(2\sqrt{6}-4\sqrt{3}+3\sqrt{2}\right)\cdot3\sqrt{6}\)
\(=36-36\sqrt{2}+18\sqrt{3}\)
d) Ta có: \(3\sqrt{15\sqrt{50}}+5\sqrt{24\sqrt{8}}-4\sqrt{12\sqrt{32}}\)
\(=3\cdot\sqrt{75\sqrt{2}}+5\cdot\sqrt{48\sqrt{2}}-4\sqrt{48\sqrt{2}}\)
\(=3\cdot5\sqrt{2}\cdot\sqrt{\sqrt{2}}+4\sqrt{3}\sqrt{\sqrt{2}}\)
\(=15\sqrt{\sqrt{8}}+4\sqrt{\sqrt{18}}\)
a,=\(\left(28\sqrt{3}+9\sqrt{3}-4\sqrt{3}\right).\sqrt{3}\)
\(=28.3+9.3-4.3=99\)
b,\(=\left(60\sqrt{2}-80\sqrt{2}+175\sqrt{2}\right):\sqrt{10}\)
\(=155\sqrt{2}:\sqrt{10}=\dfrac{155}{\sqrt{5}}\)
d,Ta có:\(3\sqrt{15\sqrt{50}}+5\sqrt{24\sqrt{8}}-4\sqrt{12\sqrt{32}}\)
\(=3\sqrt{75\sqrt{2}}+5\sqrt{48\sqrt{2}}-4\sqrt{48\sqrt{2}}\)
\(=15\sqrt{3\sqrt{2}}+20\sqrt{3\sqrt{2}}-16\sqrt{3\sqrt{2}}\)
\(=19\sqrt{3\sqrt{2}}\)
Tính nhanh giá trị biểu thức:
A = (1/33 - 13/55 + 17/777) . (1/2 + 1/3 - 5/6)
Tính giá trị của các biểu thức:
a) \(log_272-\dfrac{1}{2}\left(log_23+log_227\right)\);
b) \(5^{log_240-log_25}\);
c) \(3^{2+log_92}\).
\(a,log_272-\dfrac{1}{2}\left(log_23+log_227\right)\\ =log_272-\dfrac{1}{2}log_2\left(3\cdot27\right)\\ =log_272-log_2\left(81\right)^{\dfrac{1}{2}}\\ =log_272-log_29\\ =log_2\dfrac{72}{9}\\ =log_28\\ =3\)
\(b,5^{log_240-log_25}\\ =5^{log_2\dfrac{40}{5}}\\ =5^{log_28}\\ =5^3\\ =125\)
\(c,3^{2+log_92}\\ =3^{log_9\left(81\cdot2\right)}\\ =3^{\dfrac{1}{2}log_3162}\\ =\left(162\right)^{\dfrac{1}{2}}\\ =\sqrt{162}\\ =9\sqrt{2}\)
Tính giá trị của các biểu thức:
a) 4 500 : 90 : 25
b) 840 : (3 x 4)
c) 682 + 96 : 12
d) 2 784 : 24 – 16
a) 4 500 : 90 : 25 = 50 : 25 = 2
b) 840 : (3 x 4) = 840 : 12 = 70
c) 682 + 96 : 12 = 682 + 8 = 690
d) 2 784 : 24 – 16 = 116 – 16 = 100
Bài 3; Tính giá trị của biểu thứ
a) (1496 + 3672) : 34 - 17
b) 8307 : (14 x 2 + 200)
c) ( 328 x 75 ) : 82 + 56432
\(a.\left(1496+3672\right):34-17\\ =5168:34-17\\ =152-17=135\\ b.8307:\left(14\times2+200\right)\\ =8307:\left(28+200\right)\\ =8307:228=\dfrac{2769}{76}\\ c.\left(328\times75\right):82+56432\\ =24600:82+56432\\ =300+56432=56732\)
a, = 5168 : 34 - 17
= 152 - 17
= 135
b, = 8307 : ( 28 + 200 )
= 8307 : 228
= \(\dfrac{2769}{76}\)
c, = 24600 : 82 + 56432
= 300 + 56432
= 56732
a) \(\left(1496+3672\right):34-17=5168:34-17=152-17=135\)
b) \(8307:\left(14x2+200\right)=8307:\left(28+200\right)=8307:228=\dfrac{8307}{228}=\dfrac{2769}{76}\)
c) \(\left(328x75\right):82+56432=24600:82+56432\)
\(=300+56432=56732\)