Hoàn thành sơ đồ phân loại thực vật và động vật theo gợi ý dưới đây.
Phân tích mối liên hệ giữa khí hậu, thực vật, động vật đới lạnh Hoàn thành theo sơ đồ
Thực vật
Khí hậu
Động vật
- Quan sát các động vật trong hình dưới đây và hoàn thành bảng theo gợi ý.
- Nêu nhận xét về các bộ phận bên ngoài của động vật mà em đã quan sát.
Tên ĐV | Đầu | Mình | Chân | Cánh | Đuôi | Vây | MT sống |
Con dê | X | X | X |
| X |
| Trên cạn |
Con bươm bướm | X | X | X | X |
|
| Trên trời |
Con cá | X | X |
|
| X | X | Dưới nước |
Con gà | X | X | X |
| X |
| Trên cạn |
Con thỏ | X | X | X |
| X |
| Trên cạn |
Con bò | X | X | X |
| X |
| Trên cạn |
Con chim | X | X | X | X |
|
| Trên cạn và trên trời |
Con thằn lằn | X | X | X |
| X |
| Trên cạn |
Con ếch | X | X | X |
|
|
| Trên cạn và dưới nước |
Nhận xét: Không phải mỗi con vật đều có các bộ phận giống nhau. Những bộ phận mà động vật nào cũng có là đầu, mình. Tuy nhiên có những bộ phận chỉ có ở những động vật sống trong môi trường nhất định, biến đổi để phù hợp với môi trường như cánh để bay - sống ở môi trường trên trời; vây thay có chân để bơi – sống ở môi trường dưới nước….
1. Chỉ và nói tên con vật sống trên cạn, con vật sống dưới nước trong các hình dưới đây.
2. Hoàn thành bảng theo gợi ý dưới đây rồi chia sẻ với các bạn trong nhóm.
1. Con bò: Trên cạn
2. Con cá: Dưới nước
3. Con gà: Trên cạn
4. Con chó: Trên cạn
5. Con hổ: Trên cạn
6. Con cua: Dưới nước
7. Cá heo: Dưới nước
8. Sao biển: Dưới nước
9. Lạc đà: Trên cạn
Hoàn thành sơ đồ thể hiện các đặc điểm chung về tài nguyên khoáng sản Việt Nam theo gợi ý dưới đây vào vở:
Lập và hoàn thành bảng mô tả (theo gợi ý dưới đây) về đời sống vật chất và tinh thần của người Việt cổ.
Lựa chọn đặc điểm địa hình hoặc sông ngòi ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ để hoàn thành sơ đồ theo gợi ý dưới đây.
Lựa chọn thẻ chữ và hoàn thành sơ đồ về những việc làm thay đổi môi trường sống của thực vật và động vật theo mẫu sau:
Lựa chọn một đặc điểm thiên nhiên (địa hình, khí hậu hoặc sông ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ để hoàn thành sơ đồ theo gợi ý dưới đây.
+ Đặc điểm thiên nhiên: Khí hậu hè nóng và mưa nhiều, đông lạnh và mưa ít.
+ Ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất: Thích hợp phát triển nông nghiệp những cây nông nghiệp ưa lạnh.
Phân biệt cảm ứng ở động vật và cảm ứng ở thực vật bằng cách hoàn thành đoạn thông tin sau dựa vào các từ gợi ý: môi trường, thực vật, cơ thể, tiếp nhận, động vật, phản ứng, thích nghi.
Cảm ứng ở sinh vật là khả năng ...(1)... kích thích và ...(2)... lại các kích thích từ ...(3)... bên trong hoặc bên ngoài ...(4)..., đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển. Cảm ứng là một đặc trưng cơ bản của cơ thể sống, giúp sinh vật ...(5)... với điều kiện sống. Cảm ứng ở ...(6)... thường xảy ra chậm, khó nhận thấy, hình thức phản ứng kém đa dạng; cảm ứng ở ...(7)... thường xảy ra nhanh, dễ nhận thấy, hình thức đa dạng.
1-tiếp nhận
2-phản ứng
3-môi trường
4-thích nghi
5-động vật
6-thực vật