Giải phương trình |5x-4|=4-5x
Giải phương trình:
(5x+1)/(x^2+5) + (5x+2)/(x^2+4) + (5x+3)/(x^2+3) + (5x+4)/(x^2+2) = -4
Giải phương trình:
(5x+1)/(x^2+5) + (5x+2)/(x^2+4) + (5x+3)/(x^2+3) + (5x+4)/(x^2+2) = -4
Giải bất phương trình 7 . 3 x + 1 + 5 x + 3 ≤ 3 x + 4 + 5 x + 2
A. x ≤ -1
B. x ≥ -1
C. x ≤ 0
D. x ≥ 0
giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số
\(\left\{{}\begin{matrix}5x+y=4\\-5x-y=-4\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}5x+y=4\\-5x-y=-4\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5x+y=4\\5x+y-5x-y=4-4\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5x+y=4\\0=0\left(luôn.đúng\right)\end{matrix}\right.\)
vậy hệ phương trình có vô số nghiệm
Có \(\dfrac{5}{-5}=\dfrac{1}{-1}=\dfrac{4}{-4}\)
Vậy hệ vô số nghiệm
giải phương trình :
1) -2(x - 3) + 5x (x - 1) = 5x (x + 1)
2) 7 - (2x + 4) = -(x + 4)
1) -2(x - 3) + 5x (x - 1) = 5x (x + 1)
<=> -2x + 6 + 5x2 - 5x = 5x2 + 5x
<=> 6 = 5x2 + 5x + 2x - 5x2 + 5x
<=> 6 = 12x
<=> \(\dfrac{6}{12}\) = x = 0,5
vậy tập nghiệm S ={0,5}
2) 7 - (2x + 4) = -(x + 4)
<=> 7 - 2x - 4 = -x - 4
<=> 7 - 4 + 4 = -x + 2x
<=> 7 = x
vậy tập nghiệm S ={7}
Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: a) |5x| = - 3x + 2 b) 6x – 2 < 5x + 3 Bài 3 (1,0 điểm.) Giải bất phương trình b) x – 3 x – 4 x –5 x – 6 ——— + ——– + ——– +——–
`|5x| = - 3x + 2`
Nếu `5x>=0<=> x>=0` thì phương trình trên trở thành :
`5x =-3x+2`
`<=> 5x +3x=2`
`<=> 8x=2`
`<=> x= 2/8=1/4` ( thỏa mãn )
Nếu `5x<0<=>x<0` thì phương trình trên trở thành :
`-5x = -3x+2`
`<=>-5x+3x=2`
`<=> 2x=2`
`<=>x=1` ( không thỏa mãn )
Vậy pt đã cho có nghiệm `x=1/4`
__
`6x-2<5x+3`
`<=> 6x-5x<3+2`
`<=>x<5`
Vậy bpt đã cho có tập nghiệm `x<5`
\(6x^4-5x^3-38x^2-5x+6=0\) ( Phương trình có hệ số đối xứng bậc 4)
Giải phương trình trên
\(6x^4-5x^3-38x^2-5x+6=0\)
\(\Leftrightarrow6x^4-12x^3+17x^3-34^2-4x^2+8x-3x+6=0\)
\(\Leftrightarrow6x^3\left(x-2\right)+17x^2\left(x-2\right)-4x\left(x-2\right)-3\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(6x^3+18x^2-4x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(6x^3+18x^2-x^2-3x-x-3=0\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left[6x^2\left(x+3\right)-x\left(x+3\right)-\left(x+3\right)\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+3\right)\left(6x^2-x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+3\right)\left(6x^2-3x+2x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+3\right)\left[6x\left(x-\frac{1}{2}\right)+2\left(x-\frac{1}{2}\right)\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+3\right)\left(x-\frac{1}{2}\right)\left(6x+2\right)=0\)
kết quả là bao nhiêu zậy Lê Mạnh Tiến Đạt
giải các phương trình sau:
\(\sqrt{x^2+6x+9}=3x-6\)
\(\sqrt{x^2-2x+1}=\sqrt{4x^2-4x+1}\)
\(\sqrt{4-5x}=2-5x\)
\(\sqrt{4-5x}=\sqrt{2-5x}\)
\(a,PT\Leftrightarrow\left|x+3\right|=3x-6\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+3=3x-6\left(x\ge-3\right)\\x+3=6-3x\left(x< -3\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{9}{2}\left(tm\right)\\x=\dfrac{3}{4}\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{9}{2}\\ b,PT\Leftrightarrow\left|x-1\right|=\left|2x-1\right|\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=2x-1\\1-x=2x-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\)
\(c,ĐK:x\le\dfrac{2}{5}\\ PT\Leftrightarrow4-5x=25x^2-20x+4\\ \Leftrightarrow25x^2-15x=0\\ \Leftrightarrow5x\left(5x-3\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\left(tm\right)\\x=\dfrac{3}{5}\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x=0\\ d,ĐK:x\le\dfrac{2}{5}\\ PT\Leftrightarrow4-5x=2-5x\\ \Leftrightarrow x\in\varnothing\)
Giải phương trình 4 + 15 2 x 2 - 5 x = 4 - 15 6 - 2 x
A. x = 3 2 ; x = 2
B. x = 3 2 ; x = - 2
C. x = - 3 2 ; x = - 3
D. x = - 3 2 ; x = 2
Đáp án A
4 + 15 2 x 2 - 5 x = 4 - 15 6 - 2 x ⇔ 4 + 15 2 x 2 - 5 x = 4 + 15 2 x - 6 ⇔ 2 x 2 - 5 x = 2 x - 6 ⇔ 2 x 2 - 7 x + 6 = 0 ⇔ x ∈ { 2 ; 1 ; 5 }