a) Dùng que tính sắp xếp các số sau bằng chữ số La Mã: 2;4;9;10;11;20
b) Hãy dùng que tính xếp số tuổi của em bằng chữ số La Mã.
Dùng que tính có thể xếp thành các số La Mã như hình bên:
a) Dùng 5 que tính hãy xếp thành số 8, số 13 bằng chữ số La Mã.
b) Để xếp được ba số 9 bằng chữ số La Mã thì dùng hết mấy que tính?
a) Dùng 5 que tính hãy xếp thành số 8, số 13 bằng chữ số La Mã:
Số 8
Số 13
b) Số 9:
Để xếp được một số 9 thì dùng hết 3 que tính.
Để xếp được ba số 9 cần dùng số que tính là:
3 × 3 = 9 (que tính)
Đáp số: 9 que tính
a) Với cả hai chữ số và có thể xếp được những số La Mã nào ( mỗi chữ số có thể viết nhiều lần ) ?
b) Dùng ba que diêm có thể xếp được các số La Mã nào nhỏ hơn 20 ?
a , IX , XI , XII , XIII , XIX , XXI , XXII , XXIII , XXIX , XXXI , XXXII , XXXIII
b , III , IV , VI , IX , XI .
1. Tập hợp các số có 3 chữ số mà tổng các chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 4 .
2. dùng 5 que diêm hãy xếp thành số La Mã.
a) Có giá trị lớn nhất
b) Có giá trị nhỏ nhất
3. Cho 13 que diêm được sắp xếp như sau
XII - V = VII
a) Đẳng thức trên đúng hay sai ?
b) Đố em hãy đổi chỗ chỉ 1 que diêm để được 1 đẳng thức đúng khác.
A={ 112;121;130;103;211;310;301;400}
2
a,số la mã là MI
b,IIIV
3 a,đúng
XII-VI=VI
đôrêmon0000thếkỉ ơi bài 2 câu a MI là j vậy
a) Đọc các số La Mã sau : XIV, XXVI
b) Viết các số sau bằng số La Mã : 17, 25
c) Cho chín que diêm được sắp xếp (h.8). Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng ?
a) Đọc các số La Mã sau : XIV, XXVI
\(XIV=X+IV=10+4=14\)
\(XXVI=10+10+5+1=26\)
b) Viết các số sau bằng số La Mã : 17, 25
17 \(=\) XVII
25 \(=\) XXV
c) Cho chín que diêm được sắp xếp (h.8). Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng ?
VI \(=\) V \(-\) I \(\Rightarrow\) 6 \(=\) 5 \(-\) 1. Nên ta phải đổi VI thành V và V thành VI bằng cách chuyển que diêm bên phải chữ V sang chữ V ở vế V \(-\) I
a) XIV: Mười bốn
XXVI: Hai mươi sáu
b) 17: XVII
25: XXV
Đổi que diêm I của VI nằm bên cạnh V. Ta được V = VI - I
a) Với cả hai chữ số I và X có thể xếp được những số La Mã nào ( mỗi chữ số có thể viết nhiều lần ) ?
b) Dùng ba que diêm có thể xếp được các số La Mã nào nhỏ hơn 20 ?
a, IX, XI, XII, XIII, XIX, XXI, XXII, XXIII, XXIX, XXXI, XXXII, XXXIII
b, III, IV, VI, IX, XI
Bài 1: Cho các số la mã như sau:
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X
Nam dùng đúng 2 que diêm để xếp các số la mã nhỏ hơn 11. Hỏi có bao nhiêu số thỏa mãn yêu cầu đề bài ?
Bài 2: Cho các số la mã như sau :
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X
Nam dùng ít nhất 2 que diêm để xếp các số la mã nhỏ hơn 11. Hỏi có bao nhiêu số thỏa mãn yêu cầu đề bài ?
Bài 1:
Nam có thể xếp các số sau:
II;V;X
Nam có thể xếp các số sau:
II;III;IV;V;VI;VII;VIII;IX;X
Có bốn số thỏa mản yêu cầu đề bài là: l,ll,VX
Bài 1: 4 số: I; II; V; X
Bài 2: tất cả các số
a) Với cả hai chữ số I và V, có thể viết được những số La Mã nào ? (Mỗi chữ số có thể viết nhiều lần)
b) Dùng hai que diêm xếp được các số La Mã nào nhỏ hơn 30 ?
a) Với cả hai chữ số I và V, có thể viết được những số La Mã nào?(mỗi chữ số có thể viết nhiều lần).
b) Dùng hai que diêm xếp được các số la mã nào nhỏ hơn 30
a) Với cả hai chữ số I và V, có thể viết được những số la mã nào?( mỗi chữ số co thể viết nhiều lần).
b) Dùng hai que diêm xếp được các số la mã nào nhỏ hơn 30?