a, Hãy đếm thêm 3:
b, Xếp các chấm tròn thích hợp với mỗi phép nhân sau:
3 x 5
3 x 6
3 x 7
Vẽ vào bảng con các nhóm chấm tròn thích hợp với phép nhân 8 x 2.
Tìm x trong dãy số sau
0,9 ; 1,8 ; 2,7 ; x
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
3 giờ 45 phút = ..... giờ
Tìm các số có dạng 5alb chia hết cho 2 ; 3 và 5
Cho hai số thập phân 15,23 và 4,69. Hãy tìm số A để khi cùng thêm A vào mỗi số đã cho thì ta được hai số có tỉ số là 3
một phòng học hình chữ nhật có kích thước 6m*8m.tính số tiền lác gạch nền của phòng học đó. biết 1 viên gạch nền có giá 25000đ.công lác nền 25000đ/m2
a) tính bằng cách hợp lý
4/5 x 3/7 + 4/7 x 4/5=?
b) điền các phân số thích hợp vào chỗ chấm
4/3<...<...<...<...<...<5/3
a/ 4/5x3/7+4/7x4/5
=4/5x(3/7+4/7)
=4/5x1=4/5
B/ ta có : 4/3=24/18
5/3=30/18
=> các phân số cần điền:24/18;25/18;26/18;27/18;28/18;29/18
a
4/5x3/7+4/7x4/5
=4/5x(3/7+4/7)
=4/5x1
=4/5
b)
tui chưa biết làm
1. Viết tiếp 3 số tự nhiên thích hợp vào các dãy số sau:
a) 1, 3, 7, 15, 31,... ,... ,...
b) 1, 4, 9, 16, 25,... ,... ,...
2. Không thực hiện phép tính, hãy tìm x:
(45+x) + 2995 = 2995 + 45 + 1275
3. Khi viết thêm số 7 vào bên trái của một số có năm chữ số ta được số mới lớn hơn số cũ .... đơn vị
1.a)1,3,7,15,31,33,37,45
b)1,4,9,16,25,28,37,44
2.1275
3.97999
Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
a) 2 a 3 + 4 a 2 a 2 − 4 = . .. a − 2 với a ≠ ± 2 ;
b) 5 ( x + y ) 3 = 5 x 2 − 5 y 2 . .. với x ≠ y .
Cho các tập hợp A = {1 ; 2 ; x} B = {1 ; 2 ; 3 ; x ; y} Hãy điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm : 1 ... A ; y ... A ; y ... B.
\(1\in A\)
\(Y\notin A\)
\(Y\in B\)
--------------HOK TỐT----------
a) Tính nhẩm:
4 x 4
8 x 10
5 x 2
3 x 9
2 x 8
7 x 3
6 x 6
9 x 5
b, Nêu hai phép nhân thích hợp với mỗi hình vẽ sau:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Phép nhân 3 x 6 = 18 có thừa số là và , tích là
Phép nhân 3 x 6 =18 có thừa số là 3 và 6, tích là 18
3;6;18 theo lần lượt nha
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Phép nhân 3 x 6 = 18 có thừa số là 3 và 6, tích là 18
Các bạn giúp mình với. Dấu chấm là dấu nhân nhé ạ.
1. Tìm x
a, ( x . 45) - 37 = 53.
b, (x ÷ 9) + 500 = 600.
c, 576 - x =139.
d, (48 + x) - 27 = 79.
2. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa.
25 . 27 . 29
39 . 32 . 3
10 mũ 9 ÷ 10 mũ 7.
10 mũ 5 ÷ 10 mũ 5.
3. Viết gọn tích.
2 .2 .2 .2 .2. 2
2 .3 .2 .2 .3 .3 .3
10 .9 .10 .10 .10 .9 .9
Các bạn giúp mình với, thank.
1. a) \(45x-37=53\)
\(45x=90\)
\(x=2\)
vay \(x=2\)
b) \(\frac{x}{9}+500=600\)
\(\frac{x}{9}=100\)
\(\frac{x}{9}=\frac{900}{9}\)
\(\Rightarrow x=900\)
vay \(x=900\)
c) \(576-x=139\)
\(x=576-139\)
\(x=437\)
vay \(x=437\)
d) \(\left(48+x\right)-27=79\)
\(48+x=79+27\)
\(48+x=106\)
\(x=58\)
vay \(x=58\)
2. \(2^5.2^7.2^9=2^{5+7+9}=2^{21}\)
\(3^9.3^2.3=3^{9+2+1}=3^{12}\)
\(10^9:10^7=10^{10-7}=10^3\)
3). \(2.2.2.2.2.2=2^6\)
\(2.3.2.2.3.3.3=2^3.3^4\)
\(10.9.10.10.10.9.9=10^4.9^3\)
1 a) x= 720
b ) x=chín trăm
c)x= 437
d)x=58
bài2 a)= 221 b)312 c ) =102
bài 3 a)=26 b)=22 nhân 34 c )= 103 nhân chín mũ 3
a) (x.45) - 37 = 53
x.45 = 53 + 37
x.45 = 90
x = 90 : 45
x = 2
b) (x : 9) + 500 = 600
x : 9 = 600 - 500
x : 9 = 100
x = 100 . 9
x = 900
c) 576 - x = 139
x = 139 + 576
x = 715
d) ( 48 +x) - 27 = 79
48 + x = 79 + 27
48 + x = 106
x = 106 - 48
x = 58
Bài 2:
25. 27.29
= 25+7+9
= 221
39.32.3
= 39.32.31
=39+3+1
= 313
109 : 107
= 109-7
= 102
105 : 105
= 105-5
= 100
= 1
Bài 3:
2.2.2.2.2.2
= 26
2.3.2.2.3.3.3
=2.2.2.3.3.3.3
= 23. 34
10.9.10.10.10.9.9
= 10.10.10.9.9.9
= 103.93
= (10.9)3
= 903