xác định a,b,c thõa mãn đẳng thức sau với mọi giá trị của x
(ax+b)(x^2+cx+1)=x^3-3x+2
Xác định a,b,c,d thỏa mãn đắng thức sau với mọi giá trị của x:
(ax + b)(x2 + cx + 1) = x3 - 3x + 2
= \(ax^3+acx^2+ax+bx^2+bcx+b\) =>\(\hept{\begin{cases}a=1\\ac+b=0\\a+bc=2;b=2\end{cases}}=>\hept{\begin{cases}a=1\\b=2\\c=-2\end{cases}}\)
( ax + b )( x2 + cx + 1 ) = x3 - 3x + 2
<=> ax( x2 + cx + 1 ) + b( x2 + cx + 1 ) = x3 - 3x + 2
<=> ax3 + acx2 + ax + bx2 + bcx + b = x3 - 3x + 2
<=> ax3 + ( ac + b )x2 + ( a + bc )x + b = x3 - 3x + 2
<=> \(\hept{\begin{cases}a=1\\ac+b=0\\a+bc=-3\end{cases}}\)và b = 2
<=> \(\hept{\begin{cases}a=1\\b=2\\c=-2\end{cases}}\)
Bài 1) Xác định hệ số a,b,c,d thỏa mãn các hệ thức sau với mọi giá trị của x
a) x^4+x^3-x^2+ax+b=(x^2+x-2).(x^2+cx+d)
b) x^3-ax^2+bx-c=(x-a).(x-b.(x-c)
Xin mọi ngườ hãy giúp tui ai trả lời nhanh nất tui sẽ h cho làm ơn tui đang cần gấp
pp U.C.T @ nỗi ám ảnh là đây
\(RHS=x^4+\left(c+1\right)x^3+\left(d+c-2\right)x^2+\left(d-2c\right)x-2d\)
Sử dụng pp U.C.T ta có hệ sau : \(\hept{\begin{cases}c+1=1\\d+c-2=-1\\d-2c=a-and--2d=b\end{cases}< =>\hept{\begin{cases}c=0\\d=1\\a=1andb=-2\end{cases}}}\)
câu b để tí nx mình làm nốt
Xác định a,b,c,d thỏa mãn đẳng thức với mọi x
a,\(\left(ax+b\right)\left(x^2+cx+1\right)=7x^3-3x+2\)
b, \(x^4+ax^2+b=\left(x^2-3x+2\right)\left(x^2+cx+d\right)\)
Xác định a,b,c,d thỏa mãn trong các đẳng thức sau với mọi giá trị của x:
a) ( ax + b)( x2 + cx + 1 ) = x3 - 3x + 2
b) x4 + ax2 + b = ( x2 - 3x + 2 )( x2 + cx + d )
Xác định a,b,c,d thỏa mãn đẳng thức.
a)(ax+b)(x^2+cx+1)=x^3-3x+2.
b) x^4+ax^2+b=(x^3-3x+2)(x^2+cx+d)
cho đa thức A(x)=ax^3+bx^3+cx+d (a khác). Xác định các giá trị của a, b, c, d để đa thức A(x) đồng nhất với đa thức B(x)=3x^3-9x+6x^2-(5bx^2-3x+1)+2ax^3-2d
Xác định a,b,c,d để các đẳng thức sau thỏa mãn với mọi x:
a)x^4+ax^2+b=(x^2-3x+2)(x^2+cx+d)
b) (ax^2+bx+c)(x+3)=x^3+2x^2-3x.
c)x^4+x^3-x^2+ax+b=(x^2+x-2)(x^2+cx+d)
1.Cho đa thức f(x)=ax2+bx.Xác định a,b để f(x)-f(x-1)=x với mọi giá trị x. Từ đó suy ra công thức tổng quát 1+2+...+n ( với n là số nguyên dương)
2. Xác định a,b,c,d biết
a) (ax2+bx+c)(x+3)=x3+2x2-3x với mọi x
b) x4+x3-x2+ax+b=(x2+x-2)(x2+cx+d) với mọi x
Xác định các hệ số a, b, c biết rằng với mọi giá trị của x thì:
a) (2x+3).(3x+a)=bx2 +cx-3
b) (ax+1).(x2-bx+3)=2x3-x2+5x+c
a) ( 2x + 3 )( 3x + a ) = bx2 + cx - 3
<=> 2x( 3x + a ) + 3( 3x + a ) = bx2 + cx - 3
<=> 6x2 + 2ax + 9x + 3a = bx2 + cx - 3
<=> 6x2 + ( 2a + 9 )x + 3a = bx2 + cx - 3
Đồng nhất hệ số
=> \(\hept{\begin{cases}b=6\\2a+9=c\\3a=-3\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}b=6\\c=7\\a=-1\end{cases}}\)
b) ( ax + 1 )( x2 - bx + 3 ) = 2x3 - x2 + 5x + c
<=> ax( x2 - bx + 3 ) + x2 - bx + 3 = 2x3 - x2 + 5x + c
<=> ax3 - abx2 + 3ax + x2 - bx + 3 = 2x3 - x2 + 5x + c
<=> ax3 + ( 1 - ab )x2 + ( 3a - b )x + 3 = 2x3 - x2 + 5x + c
Đồng nhất hệ số
=> \(\hept{\begin{cases}a=2\\1-ab=-1\\3a-b=5\end{cases}}\)và c = 3 => \(\hept{\begin{cases}a=2\\b=1\\c=3\end{cases}}\)
a) Ta có:
\(\left(2x+3\right)\left(3x+a\right)=bx^2+cx-3\)
\(\Leftrightarrow6x^2+\left(2a+9\right)x+3a=bx^2+cx-3\)
Đồng nhất hệ số ta được:
\(\hept{\begin{cases}6=b\\2a+9=c\\a=-1\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=-1\\b=6\\c=7\end{cases}}\)
b) \(\left(ax+1\right)\left(x^2-bx+3\right)=2x^3-x^2+5x+c\)
\(\Leftrightarrow ax^3+\left(1-ab\right)x^2+\left(3a-b\right)x+3=2x^3-x^2+5x+c\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=2\\1-ab=-1\\3a-b=5\end{cases}}\&c=3\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=2\\b=1\\c=3\end{cases}}\)