Cho các từ / cụm từ sau:
a) Nước; b) Chất thải; c) Chất khoáng; d) Khí oxygen;
e) Khí carbon dioxide; g) Vitamin; h) Chất hữu cơ; i) Năng lượng ánh sáng.
Hãy chọn các từ / cụm từ đã cho điền vào bảng sau sao cho phù hợp:
Hãy dùng cụm từ để mở rộng thành phần chính của các câu sau:
a. Chim hót
b. Học sinh học bài
c. Mây trôi
d. Nước chảy
e. Gà gáy
1.Hãy dùng cụm từ để mở rộng thành phần chính của các câu sau:
a. Chim hót
b. Học sinh học bài
c. Mây trôi
d. Nước chảy
e. Gà gáy
Tìm cụm động từ trong các câu sau:
a) Lúc cắt có ven sông, em nhúng tay xuống nước cho ướt rồi vẽ tôm, cá lên đá.
b) Mã Lương thích học vẽ từ nhỏ. Đối với người nghèo trong lòng, em đã vẽ cày cuốc, ...cho họ. Khi bị nhốt trong chuồng ngựa, em vẽ cái thang để đi trốn.
c) Nước ngập ruộng đồng, nước dâng lên lưng đồi sườn núi, thành Long Châu như nổi lềnh bềnh trên 1 biển
câu c) từ "trên 1 biển" mình không biết là từ đó có đúng hay không! Nếu các bạn thấy sai thì hãy sửa lại giúp mình nhé! <333
Câu 15. Điền tiếp những từ (cụm từ)) còn thiếu vào chỗ trống(....) sau:
a. Môi trường........(a)...........ở các đảo và ven biển Tây Âu có khí hậu ôn hòa, sông ngòi nhiều nước quanh năm, phát triển rừng cây lá rộng: sồi, dẻ,....
b. Vùng núi ở Tây Âu có nhiều mưa trên các sườn đón gió ẩm,.....(b)........ , thực vật thay đổi theo độ cao và theo hướng sườn
2 Cho các cụm từ sau: Năng lượng gió, năng lượng nhiệt, năng lượng ánh sáng, ánh sáng, năng lượng, nhiệt, phát triển, sống. Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
a/ Pin mặt trời biến đổi..…(1)….. thành năng lượng điện, còn máy phát điện gió biến đổi ……(2)……. thành năng lượng điện. Đây đều là các nguồn năng lượng tái tạo.
……(3)……. dự trữ trong pin của điện thoại đi động giúp điện thoại ghi và phát ra âm thanh, hình ảnh. Năng lượng lưu trữ trong xăng, dầu cần cho hoạt động của ô tô và xe máy, máy bay, tàu thủy và các phương tiện giao thông khác.
b/ Xăng, dầu và các chất đốt (than, gỗ, rác thải,…) được gọi là nhiên liệu. Chúng giải phóng ……(4)……., tạo ra nhiệt và ……(5)……. khi bị đốt cháy.
Câu 23. Chọn cụm từ cho sẵn để hoàn thành các câu sau:
A. 1 - nhiệt độ xác định, 2 - mọi nhiệt độ.
B. 1- mọi nhiệt độ, 2 - nhiệt độ xác định.
C. 1 - nhiệt độ xác định, 2 - nhiệt độ xác định.
D. 1 - mọi nhiệt độ, 2 - mọi nhiệt độ.
Câu 23. Chọn cụm từ cho sẵn để hoàn thành các câu sau:
A. 1 - nhiệt độ xác định, 2 - mọi nhiệt độ.
B. 1- mọi nhiệt độ, 2 - nhiệt độ xác định.
C. 1 - nhiệt độ xác định, 2 - nhiệt độ xác định.
D. 1 - mọi nhiệt độ, 2 - mọi nhiệt độ.
23-A mới là câu trả lời chính xác nha
Bài 7: Đặt câu với các cụm từ sau:
a. Trồng cây gây rừng.
............................................................................................................................. ........
b. Xả rác bừa bãi
a. Chúng ta phải trồng cây gây rừng để đất nước luôn có màu xanh.
b. Em ko nên xả rác bừa bãi, làm như thế sẽ gây ảnh hưởng đến môi trường.
Trống cây gây rừng rồi thế nào cũng phải chặt rừng trồng cây. Quá quen rồi!?
Xả rác bừa bãi là thói quen xấu làm cho trái đất ngày càng suy thoái trầm trọng. ( Nói nhột quá :>)
a.Chúng ta phải trồng rừng gây rừng bằng cách trồng nhiều cây xanh.
b. Người dân bắt đầu xả rác bừa bãi trên đường ít hơn, ví dụ như, bắt đầu trả tax, bắt đầu cảm thấy được những thứ mà họ đã quên lãng đi, và cái đẹp đó như là người giám sát, khi mà cảnh sát thành phố, hoặc của bang đó không có mặt ở đó.
6. Tìm từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau:
a. Lành: - áo lành: .............
- tính lành: ...........
b. Đắt: - đắt hàng:…………..
- giá đắt: ..............
c. Đen: - màu đen: ...........
- số đen: ............
d. Chín: - cơm chín: .............
- quả chín: ..............
15. Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:
VD: Năm học vừa qua tôi đã năm lần dẫn đầu trong các tháng thi đua của lớp.
A. Đá (danh từ) – đá(động từ)
................................................................................................................................
B. Bắc (danh từ) – bắc (động từ)
………………………………………………………………………………………
C. Thân (danh từ) – thân (tính từ)
.....................................................................................................................................
D. Trong (tính từ) – trong (giới từ)
……………………………………………………………………………………....
6. Tìm từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau:
a. Lành: - áo lành: ......rách.......
- tính lành: .....ác......
b. Đắt: - đắt hàng:……ế……..
- giá đắt: ......rẻ........
c. Đen: - màu đen: ....trắng.......
- số đen: ....đỏ........
d. Chín: - cơm chín: ...sống..........
- quả chín: ......xanh........
15. Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:
VD: Năm học vừa qua tôi đã năm lần dẫn đầu trong các tháng thi đua của lớp.
A. Đá (danh từ) – đá(động từ)
..........Hòn đá to chắn lối đi - Anh ta đá phải 1 hòn đất ............
B. Bắc (danh từ) – bắc (động từ)
…………Em là người miền Bắc - Bà nội bảo em bắc thang lên tầng 2 lấy đồ ……………
C. Thân (danh từ) – thân (tính từ)
........Cô ấy luôn 1 thân 1 mình - Anh ta trông rất thân thiện ........................
D. Trong (tính từ) – trong (giới từ)
……Nước ở đây trong quá - Đợt này chỉ có chuyến bay trong nước ………....
Bài 6
a)áo lành : áo rách
Tính lành : tính hung
b)đắt hàng : ít hàng
Giá đắt : giá rẻ
c)màu đen : màu đỏ
Số đen : số đỏ
d)cơm chín : cơm sống
Quả chín : quả xanh
a,Tôi thích uống nước đá -Tôi đá chân tập thể dục
b,Tôi là người Bắc Giang- Tôi bắc thang cho bố
c, nước ở đây trong thật - đợt này có chuyến bay trong nước ngoài
CÂU 1: Cho các từ sau: vật lí; chất; sự sống; không có; rắn, lỏng, khí; tự nhiên/ thiên nhiên; tính chất; thể/ trạng thái; vật thể nhân tạo. Hãy chọn từ/ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Các chất có thể tồn tại ở ba (1)................... cơ bản khác nhau, đó là (2)..............
b) Mỗi chất có một số (3)............ khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau.
c) Mọi vật thể đều do (4).... tạo nên. Vật thể có sẵn trong (5).......................... được gọi là vật thể tự nhiên; vật thể do con người tạo ra được gọi là (6) ...............
d) Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của (7).......... mà vật vô sinh (8)..........
e) Chất có các tính chất (9).........như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.
f) Muốn xác định tính chất (10)..........ta phải sử dụng các phép đo.