Những câu hỏi liên quan
LA
Xem chi tiết
DA
25 tháng 7 2018 lúc 6:45

Đáp án: A

Dịch: trong nước = trong một quốc gia cụ thể

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
21 tháng 10 2019 lúc 14:20

Đáp án: B

Dịch: hạn chế = hạn chế một hoạt động nào đó

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
22 tháng 8 2018 lúc 8:23

Đáp án: C

Dịch: sự đổi mới, cách tân = ý tưởng hoặc phương pháp mới

Bình luận (0)
CQ
Xem chi tiết
CQ
29 tháng 3 2021 lúc 17:46

hô mik vs

 

Bình luận (1)
DH
29 tháng 3 2021 lúc 17:49

Bài 1

1-d        2-b         3-j          4-h          5-i         6-f            7-a         8-g         9-e         10-c

Bài 2 ko thấy hình

Bài 3 ko có gạch chân

 

Bình luận (0)
NC
Xem chi tiết
DH
15 tháng 11 2021 lúc 18:18

1. A. measure B. leisure C. sure D. pleasure

2. A. children B.school C. match D. watch

3. A. information B. admission C. exhibition D. television

4. A. ocean B. cartoon C. colour D. crayons

5. A. concert B. perform C. modern D. prefer

Bình luận (0)
KN
Xem chi tiết
H24
15 tháng 5 2022 lúc 19:12

36. A. much                     B. more           C. most                  D. almost

37. A. sun                        B. solar            C. sunny                D. cloudy

38. A. appliances              B. tools            C. machines           D. equip

39. A. housework             B. the housework         C. homework            D. the homework

40. A. until                       B. after            C. before                D. then

Bình luận (4)
KY
15 tháng 5 2022 lúc 19:12

        I would like to live in one of the (61)                       modern houses in the world. It will produce all the energy it needs from the (62)            energy, the wind energy, but not from gas, or oil. There will be modern electronic (63)      in the kitchen such as a smart refrigerator, a dishwasher, a microwave oven, and so on. The house will also have a hi-tech TV that helps us to watch TV programmes from space. A home robot will be able to do all of (64)                 , so our life will become more comfortable than ever (65)          .

36. A. much                     B. more           C. most                  D. almost

37. A. sun                        B. solar            C. sunny                D. cloudy

38. A. appliances              B. tools            C. machines           D. equip

39. A. housework             B. the housework         C. homework            D. the homework

40. A. until                       B. after            C. before                D. then

 

Bình luận (1)
LA
Xem chi tiết
DA
28 tháng 6 2019 lúc 12:09

Đáp án A

Từ trái nghĩa

A. unsuitable /ʌn’su:təbl/ (a): không phù hợp, không thích hợp

B. unimportant /,ʌnim'pɔ:tənt/ (a): không quan trọng

C. ill-prepared (a): thiếu sự chuẩn bị

D. irregular /i'regjulə/ (a): không đều, bất quy tắc

Tạm dịch: Mỗi khi bạn bật nó lên, với phần cứng và phần mềm phù hợp, nó có thể làm gần như bất cứ thứ gì mà bạn yêu cầu.

=> appropriate >< unsuitable

Bình luận (0)
HB
Xem chi tiết
XM
19 tháng 3 2022 lúc 14:55

undefined

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
15 tháng 8 2018 lúc 3:50

Đáp án D

Giải thích:

A. dropped: giảm, làm rơi

B. pushed: đấy

C. pulled: kéo

D. threw: ném

    hurl: ném mạnh

Dịch nghĩa: Anh ta ném mạnh bức tượng xuống nền nhà làm nó vỡ tan ra.

Bình luận (0)