Đặt câu với các từ sau: noise speaker, flight, looking forward
The teacher told his student ( stop) making noise .
=>................................................................................
She is looking forward (to see) her grandparents again son.
=>.............................................................................................
Do you spend a lot of time ( listen) to music ?
=>....................................................................
You should (avoid/use) too much shorthand.
=>.................................................................
I (intend ) (fly) to N.Y last month.
=>..............................................................
My parents decided (take) a taxi.
=>.....................................................
Chào em, em tham khảo nhé!
The teacher told his student (stop) making noise.
=> The teacher told his student to stop making noise.
She is looking forward (to see) her grandparents again son.
=> She is looking forward to seeing her grandparents again son.
Do you spend a lot of time (listen) to music?
=> Do you spend a lot of time listening to music?
You should (avoid/use) too much shorthand.
=> You should avoid using too much shorthand.
I (intend) (fly) to N.Y last month.
=> I intended to fly to N.Y last month.
My parents decided (take) a taxi.
=> My parents decided to take a taxi.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
. I'm looking forward to (see)___________________you soon.
14. It is interesting (learn)___________________English.
15. He always (make)____so much noise in the class.
16. Don't make so much noise. We (work)___________________now.
17. It (take) ___________________Lan 2 hours to fly to Ho Chi Minh city yesterday morning.
18. Yesterday, when I came to see Peter, he (do) ___________________his homework.
19. If she asks me for money, I (give)___________________it to her.
20. My mother (work)___________________for this company for more than 10 years.
seeing - to learn - is always making - are working - took - was doing - will give - has worked
rubbish plastic bottle glass noise plastic bag paper water clothes
đặt câu hỏi với mỗi từ trên
rubbish plastic bottle glass noise plastic bag paper water clothes
đặt câu hỏi với mỗi từ trên ( đúng cho 2 tick )
Bài 3 ( tiếng anh nha ) chọn loại từ phù hợp
1 im really looking forward to __________ my grandparents during the holiday. ( VISIT )
giúp mình với
1 im really looking forward to ___visiting_______ my grandparents during the holiday. ( VISIT )
Bài 3: Với mỗi từ, hãy đặt 2 câu để phân biệt các từ đồng âm: vàng, đậu, bò, kho, chín.
Bài 4: Dùng các từ dưới đây để đặt câu (một câu theo nghĩa gốc, một câu theo nghĩa chuyển): xuân, đi, ngọt.
Bài 5: Đặt câu với các quan hệ từ và cặp quan hệ từ sau: và, nhưng, còn, mà, Nhờ…nên…
Bài 6: Xác định danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ, đại từ trong các câu sau:
- Bốn mùa một sắc trời riêng đất này.
- Non cao gió dựng sông đầy nắng chang.
- Họ đang ngược Thái Nguyên, còn tôi xuôi Thái Bình.
- Nước chảy đá mòn.
Bài 7: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a) Mái tóc của mẹ em rất đẹp.
b) Tiếng sóng vỗ loong boong bên mạn thuyền.
c) Sóng vỗ loong boong bên mạn thuyền.
d) Con gà to, ngon.
e) Con gà to ngon.
g) Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi
Bài 3:
- Vàng:
Một lượng vàng tương đương với 10 chỉ.
Em thích nhất màu vàng của nắng.
- Đậu:
Người ta hay nói với nhau "đất lành chim đậu" để chỉ những vùng đất thuận lợi cho canh tác, kinh doanh, bán buôn.
Chè đậu xanh là món chè mẹ em nấu ngon nhất.
- Bò:
Em bé đang tập bò.
Con bò này nặng gần hai tạ.
- Kho:
Trong kho có khoảng 5 tấn lúa.
Mẹ em đang kho cá thu.
- Chín:
Chín tháng mười ngày, người phụ nữ mang nặng đẻ đau đứa con của mình.
Quả mít kia thơm quá, chắc là chín rồi.
Bài 4:
- Xuân:
+ Nghĩa gốc: Mùa xuân, cây cối đua nhau đâm chồi nảy lộc.
+ Nghĩa chuyển: Tuổi xuân là tuổi đẹp nhất của con người, đặc biệt là người phụ nữ.
- Đi:
+ Nghĩa gốc: Ngày mai, tớ đi về quê ngoại ở Nghệ An.
+ Nghĩa chuyển: Đi đầu trong phong trào học tốt của trường là bạn Hoàng Thị Mỹ Ân.
- Ngọt:
+ Nghĩa gốc: Đường có vị ngọt.
+ Nghĩa chuyển: Con dao này gọt trái cây rất ngọt.
Đặt câu với từ: tít tắp, nhấp nhô
………………………………………………………………………………………
2. Đặt câu với các từ sau:
- quê hương ………………………………………………………………………………………
- quê mẹ: ………………………………………………………………………………………….
3. Tìm quan hệ từ có trong mỗi câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu.
a. Sấm chớp đì đùng rồi mưa như nước.
……………………………………………………………………………………………………………
b. Vì trời hạn hán lâu nay nên lúa vàng lá.
……………………………………………………………………………………………………………
4. Đặt câu với các yêu cầu sau:
a. Có danh từ làm chủ ngữ trong câu. ………………………………………………………………
b. Có danh từ tham gia bộ phận vị ngữ trong câu ……………………………………………………
3. Thêm trạng ngữ vào các câu sau:
a. ………………………………… sóng gợn lăn tăn
b. ………………………………… em đi cắm trại
c. …………………………………… câu lạc bộ vừa được xây xong.
d. ……………………………………… mưa như trút nước.
Đặt câu với từ: tít tắp, nhấp nhô
-những hàng cao xu trải dài tít tắp
- những toà nhà nhấp nhô như sóng biển ………………………………………………………………………………………
2. Đặt câu với các từ sau:
- quê hương là nơi tôi được sinh ra………………………………………………………………………………………
- Hà Nội là quê mẹ ôi ………………………………………………………………………………………….
3. Tìm quan hệ từ có trong mỗi câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu.
a. Sấm chớp đì đùng rồi mưa như nước.
……………………………………………………………………………………………………………
b. Vì trời hạn hán lâu nay nên lúa vàng lá.
…( nguyên nhân - kết quả)…………………………………………………………………………………………………………
4. Đặt câu với các yêu cầu sau:
a. Có danh từ làm chủ ngữ trong câu. ……anh ấy học rất giỏi toán …………………………………………………………
b. Có danh từ tham gia bộ phận vị ngữ trong câu …………Quê hương là chùm khế ngọt…………………………………………
3. Thêm trạng ngữ vào các câu sau:
a. …………… Sáng sớm bình minh, trên biển…………………… sóng gợn lăn tăn
b. ………………… Tuần sau, ……………… em đi cắm trại
c. ………………… Hôm qua, ………………… câu lạc bộ vừa được xây xong.
d. …………………Mùa hạ, ở làng quê,…………………… mưa như trút nước.
1, I/ look forward/ watch/ the samba parade/ Rio Carnival.
A. I am looking forward to watching the samba parade in Rio Carnival.
B. I am looking forward to watch the samba parade in Rio Carnival.
C. I am looking forward watching the samba parade in Rio Carnival.
D. I look forward watching the samba parade in Rio Carnival.
1. He always (made)_______ so much noise in the class.
2. English (speak)____ all over the world.
3. They (not/meet)______ their partents last Sunday.
4. I'm looking forward to (see) ____ you soon.
5. They (catch)_______ any fish yet?
1. is always making
2. is spoken
3. didn't meet
4. seeing
5. Have thay caught