Complete the sentences. Use last or ago. Then answer the questions.
Read the sentences in exercise 1 again. Then choose the correct answer to complete the rule.
RULE We use questions in the present perfect to ask... a. if a person experienced something at some time. b. an exact time when a person experienced something. |
Study these sentences from exercise 3 on page 34. Then answer the questions.
We've just seen the videos about them.
I've just finished a sailing trip.
1. Do we use the present perfect with just to talk about recent events or events a long time ago?
2. What's the position of just in an affirmative present perfect sentence?
1. We use the present perfect with just to talk about recent events.
2. Just goes between have and the past participle.
Use the following sets of words or phrases to write complete sentences. Write your answers on the answer sheet.
1. Last night,/ the light / go out / while / she / study/.
2. Our mother/ get up/ early/ every day/ a view/ prepare /the breakfast /us/.
Exercise 1: Complete the sentences. Use the correct form of be going to and the verbs in brackets. Use contractions where possible.
*Note: do not use short form ('m/'s/'re). Use "am", "is" or "are" to complete the sentences.
1. I (take) Answer some photos at the weekend.
2. They (order) Answer a pizza for dinner.
3. We (not play) Answer football tomorrow.
4. Paul (get) Answer a summer job.
5. (you / phone) Answer me tonight?
6. (Greg / start) Answer university next year?
’m = am (I’m)
’re = are (you’re, we’re, they’re)
’s = is and has (he’s, she’s, it’s)
’ve = have (’ve, you’ve, we’ve, they’ve)
’ll = will (I’ll, you’ll, he’ll, she’ll, it’ll, we’ll, they’ll)
’d = had and would (I’d, you’d, he’d, she’d, it’d, we’d, they’d)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each of sentences in the following questions.
I started training to be an accountant one year ago. I had more months to go and then I had to take exams.
A. By the time I've taken my exam, I will have started training to be an accountant for a year
B. By the time I take my exam, I will have been in training to be an accountant for a year.
C. By the time I took my exam, I had been trained to be an accountant for a year.
D. By the time I've taken my exam, I will be training for a year.
Đáp án C
Kiến thức về sự hòa hợp về thì
Ta có quy tắc:
By the time + S +V(hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành)
By the time + S + V(quá khứ đơn), S + V(quá khứ hoàn thành)
Đáp án C
Tạm dịch:
Tôi bắt đầu đào tạo để trở thành một kế toán một năm trước. Tôi đã có thêm nhiều tháng để ôn, và sau đó tôi phải thi.
Vào lúc tôi làm bài thi, tôi đã được đào tạo làm kế toán trong một năm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each of sentences in the following questions.
I started training to be an accountant six months ago. I’ve got more months to go and then I have to take exams.
A. By the time I’ve taken my exam, I will have started training to be an accountant for a year
B. By the time I take my exam, I will have been in training to be an accountant for a year
C. By the time I took my exam, I would have trained to be an accountant for a year
D. By the time I’ve taken my exam, I will be training for a year
Đáp án B
Kiến thức: Viết lại câu, thì trong tiếng anh
Giải thích:
Ta dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một việc sẽ xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong tương lai
Tạm dịch:
Tôi bắt đầu đào tạo để trở thành một kế toán sáu tháng trước. Tôi đã có thêm nhiều tháng để ôn, và sau đó tôi phải thi.
=> Trước khi tôi làm bài thi, tôi sẽ đã được đào tạo làm kế toán trong một năm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each of sentences in the following questions.
I started training to be an accountant six months ago. I’ve got more months to go and then I have to take exams.
A. By the time I’ve taken my exam, I will have started training to be an accountant for a year
B. By the time I take my exam, I will have been in training to be an accountant for a year.
C. By the time I took my exam, I would have trained to be an accountant for a year.
D. By the time I’ve taken my exam, I will be training for a year.
Đáp án B
Kiến thức: Viết lại câu, thì trong tiếng anh
Giải thích:
Ta dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một việc sẽ xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong tương lai
Tạm dịch:
Tôi bắt đầu đào tạo để trở thành một kế toán sáu tháng trước. Tôi đã có thêm nhiều tháng để ôn, và sau đó tôi phải thi.
=> Trước khi tôi làm bài thi, tôi sẽ đã được đào tạo làm kế toán trong một năm.
Answer the questions from Activity 3. Use complete sentences.
a. I travel with my family
b. I usually have a day off
c. It’s in summer
d. I usually go to the beach
e. I usually celebrate at home with my family.
Hướng dẫn dịch
1. Cậu thường làm gì trong các kì nghỉ vậy? Tớ thường đi du lịch với gia đình
2. Bạn thường làm gì vào ngày 1 thang 1 vậy? Tớ thường có ngày nghỉ
3. Sinh nhật bạn vào mùa nào vậy? Nó vào mùa hè.
4. Bạn thường làm gì vào mùa hè vậy? Mình thường đi biển
5. Bạn thường làm gì vào Tết vậy? Tớ thường ăn mừng ở nhà với gia đình của mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Columbus_________America more then 400 years ago.
A. he has gone
B. has discovered
C. had discovered
D. discovered
D
“ago” dấu hiệu của thì quá khứ đơn
ð Đáp án D
Tạm dịch: Colombus phám phá ra Châu Mỹ hơn 400 năm trước