Viết pt CH4->C2H2
Câu 1:xHoàn thành chuỗi pt hoa hoc sau ( ghi gõ đều kiện phản ứng nếu có) Ch4--->C2h2---->c4h4--->c4h6--->cao su buna Câu 2:viết pt hoa hoc của các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyền hóa sau : Ch3cooNa---->Ch4--->c2h2--->c2h4--->c2h5oh Giúp mik vs huhu cần gấp
Câu 1:
\(2CH_4\underrightarrow{^{1500^oC,lln}}C_2H_2+3H_2\)
\(2CH\equiv CH\underrightarrow{t^o,xt}CH_2=CH-C\equiv CH\)
\(CH_2=CH-C\equiv CH+H_2\underrightarrow{t^o,Ni}CH_2=CH-CH=CH_2\)
\(nCH_2=CH-CH=CH_2\underrightarrow{^{t^o,p,xt}}\left(-CH_2-CH_2-CH_2-CH_2-\right)_n\)
Câu 2:
\(CH_3COONa+NaOH\underrightarrow{^{t^o,CaO}}CH_4+Na_2CO_3\)
\(2CH_4\underrightarrow{^{1500^oC,lln}}C_2H_2+3H_2\)
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,Pd}C_2H_4\)
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{t^o,xt}C_2H_5OH\)
Viết pt thực hiện dãy chuyển hóa sau:
1.c4h10(butane) -->ch4
2.ch4-->c2h2
3.c2h2-->c2h4
4.c2h4-->ethylene glycol
5.c2h4 --> P.E
6.c2h2-->c6h6
7.c6h6--> c6h5br
8.c6h6---> c6h5c2h5
9.c6h5c2h5--->styrene
10.styrene ---> P.S
\(\left(1\right)C_4H_{10}\rightarrow CH_4+C_3H_6\) (PƯ cracking)
\(\left(2\right)CH_4\rightarrow C_2H_2+H_2\) (điều kiện: làm lạnh nhanh)
\(\left(3\right)CH\equiv CH+H_2\rightarrow CH_2=CH_2\) (điều kiện: Pd/PbCO3, t0)
\(\left(4\right)CH_2=CH_2+KMnO_4+H_2O\)\(\rightarrow C_2H_6O_2+MnO_2+KOH\)
\(\left(5\right)nCH_2=CH_2\rightarrow\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\) (điều kiện: nhiệt độ, xúc tác)
\(\left(6\right)3CH\equiv CH\rightarrow C_6H_6\) (điều kiện: xúc tác carbon, nhiệt độ)
\(\left(7\right)C_6H_6+Br_2\rightarrow C_6H_5Br+HBr\)
\(\left(8\right)C_6H_6+C_2H_4\rightarrow C_6H_5-CH_2-CH_3\)
\(\left(9\right)C_6H_5-CH_2-CH_3\rightarrow C_8H_8+H_2\)
Phân biệt 5 khí đựng trg 5 bình riêng biệt: CO2, SO2, C2H4, C2H2, CH4. Trình bày phương pháp phân biệt và viết pt
\(\text{C O 2 + C a ( O H ) 2 → C a C O 3 + H 2 O}\)
SO2+Ca(OH)2→CaSO3+H2O
CH2=CH2 + Br2 → BrCH2-CH2Br
CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg↓ + 2NH4NO3
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
Có 3 khí không màu đựng vào 3 lọ mát nhãn CO2 C2H2 CH4 .nêu5 phương pháp nhận biết các khí trên . Viết pt phản ứng sảy ra
Sục 3 khí qua dd \(Ca\left(OH\right)_2\)
-\(CO_2\) : xuất hiện kết tủa trắng
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
-\(C_2H_2,CH_4\) : không hiện tượng
Sục 2 khí \(C_2H_2,CH_4\) qua dd Brom dư
-\(C_2H_2\) : dd Brom mất màu
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
-\(CH_4\) : không hiện tượng
- Trích một ít các chất làm mẫu thử:
+ Dẫn các khí qua dd Br2 dư:
Không hiện tượng: CO2, CH4 (1)
dd nhạt màu dần: C2H4
Br2 + C2H4→C2H4Br2
+ Dẫn các khí còn lại ở (1) qua dd Ca(OH)2 dư:
Không hiện tượng: CH4
Kết tủa trắng: CO2
CO2 + Ca(OH)2→CaCO3↓+H2O
viết các phương trình hóa học sau:
1, CH4 + Cl2
2, C2H2 + O2
3, C2H2 + Br2
4, CH4 + H2O
1, \(CH_4+Cl_2\underrightarrow{askt}CH_3Cl+HCl\)
2, \(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\)
3, \(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
4, \(CH_4+2H_2O\underrightarrow{t^o,xt}CO_2+4H_2\)
Bạn tham khảo nhé!
nhận biết các khí sau bằng phương trình hóa học:
CH4 , C2H2 , CO2 và CO
Viết pt phản ứng của sơ đồ sau :
CaC2 > C2H2 > C2H4 > C2H4Br2
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Dẫn các mẫu vào nước vôi trong
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là CH4, C2H2, CO (I)
- Cho dung dịch brom vào nhóm I
+ Mẫu thử làm mất màu dung dịch brom chất ban đầu là C2H2
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là CH4, CO (II)
- Dẫn khí clo vào nhóm II
+ Mẫu thử làm mất màu clo chất ban đầu là CH4
CH4 + Cl2 ---ánh sáng---> CH3Cl + HCl
+ Mẫu thử còn lại là CO
CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2
C2H2 + H2 ---to---> C2H4
C2H4 + Br2 → C2H4Br4
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Dẫn các mẫu vào nước vôi trong
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là CH4, C2H2, CO (I)
- Cho dung dịch brom vào nhóm I
+ Mẫu thử làm mất màu dung dịch brom chất ban đầu là C2H2
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là CH4, CO (II)
- Dẫn khí clo vào nhóm II
+ Mẫu thử làm mất màu clo chất ban đầu là CH4
CH4 + Cl2 ---ánh sáng---> CH3Cl + HCl
+ Mẫu thử còn lại là CO
CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2
C2H2 + H2 ---to---> C2H4
C2H4 + Br2 → C2H4Br4
viết PTHH và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
CH4 +Cl2 -> .........+...........
C2H2 + Br2 ->.........
C2H4 + O2 -> ......+.....
C4H10 + 02 ->.....+.......
CH4 +H2O ->........+.......
C2H2 +H2 ->.............
CH2=CH2 ->......
C2H4 + Br2 ->...........
C2H4 + O2 ->.....+......
\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{askt}CH_3Cl+HCl\)
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
\(2C_4H_{10}+13O_2\underrightarrow{t^o}8CO_2+10H_2O\)
\(CH_4+H_2O\rightarrow X\)
\(C_2H_2+2H_2\underrightarrow{t^o,Ni}C_2H_6\)
\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{t^o,p,xt}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CH4,C2H2,C2H4,C2H6,C3H4 thu được 8,96l CO2 (đktc) với 99g H20
A) Viết pt B) Thể tích oxi C) Khối lượng A
a) hãy nhận biết 3 chất khí không màu sau đây:H2,CO2,CH4 viết PT b) nhận biết:C2H4,CO2,CH4 viết PT c) nhận biết O2,CH4,C2H4 viết PT d)nhận biết:CH4,H2,C2H4 viết PT