Viết các pthh thực hiện sơ đồ chuyển đổi ghi rõ đkpu nếu có. Fe -> FeCl2 ->fe(OH)2->FeSO4->Fe
Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ biến đổi sau : Fe--->FeCl2--->Fe(OH)2--->FeSO4--->Fe--->FeCl3
TK
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaCl
Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2H2O
2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 to→to→Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
FeSO4 mà ra Fe
Em lấy kim loại mạnh đẩy là được!
Mg + FeSO4 -> MgSO4 + Fe
C1: Viết các PTHH để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> FeSO4 -> FeCl2 -> Fe(OH)2 C2: Hòa tan hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe bằng 1 lượng dư dd HCl, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) a. Viết PTHH của các pư xảy ra và tính phần trăm khối lượng của từng chất trong X b) Khi cho 11,1 gam X pư hết với khí Cl2(dư) thì có q mol Cl2 tham gia pư. Tính giá trị của q c) Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày sơ đồ tách riêng kim loại ra khỏi hỗn hợp X
2Fe(OH)3 --to-> Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
FeSO4 + PbCl2 --> FeCl2+PbSO4
FeCl2 + Ba(OH)2 --> Fe(OH)2+BaCl2
PTHH BÀI1: VIẾT PTHH THỰC HIỆN CÁC CHUYỂN ĐỔI SAU : a. CaCO3 ->CaO -> Ca(OH)2 ->CaCO3 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2 ->CaCO3 b. Na ->NaOH ->NaCl ->NaOH ->Na2CO3 ->Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3 c. Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4 Fe Cu
Hoàn thiện phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa và ghi rõ điều kiện Fe=>Fe3O4;Fe=>Fe(NO3)3;Fe=>FeO=>FeCl2=>FeCl3=>Fe(OH)3;Fe=>Fe2(SO4)3=>FeSO4=>Fe(OH)2=>Fe(OH)3
\(3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe + 4HNO_3 \to Fe(NO_3)_3 + NO + 2H_2O\\ 2Fe + O_2 \xrightarrow{t^o} 2FeO\\ FeO + 2HCl \to FeCl_2 + H_2O\\ 2FeCl_2 +Cl_2 \to 2FeCl_3\\ FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl\\ 2Fe + 6H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3SO_2 +6 H_2O\)
Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
a) Fe -> FeSO4 -> Fe(OH)2 -> FeCl2 -> Fe(NO3)2 -> Fe(OH)2 -> FeO -> Fe -> FeCl2
b) Na -> Na2O -> NaOH -> NaCl -> NaOH -> Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3
Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
a) Fe -> FeSO4 -> Fe(OH)2 -> FeCl2 -> Fe(NO3)2 -> Fe(OH)2 -> FeO -> Fe -> FeCl2
b) Na -> Na2O -> NaOH -> NaCl -> NaOH -> Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3
a)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
\(FeSO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+Fe\left(OH\right)_2\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(FeCl_2+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(Fe\left(NO_3\right)_2+2KOH\rightarrow2KNO_3+Fe\left(OH\right)_2\)
\(Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[chân.không]{t^o}FeO+H_2O\)
\(FeO+CO\xrightarrow[]{t^o}Fe+CO_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
b)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[có.màng.ngăn]{điện.phân}2NaOH+Cl_2+H_2O\)
\(2NaOH+SO_3\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl\)
\(3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe_3O_4 + 8HCl \to 2FeCl_3 + FeCl_2 + 4H_2O\\ FeCl_2 + 2KOH \to Fe(OH)_2 + 2KCl\\ 2Fe(OH)_2 + \dfrac{1}{2}O_2 + H_2O \to 2Fe(OH)_3\\ 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\)
\(Fe+O_2-->Fe_3O_4\\ Fe_3O_4+HCl-->FeCl_2+FeCl_3+H_2O\\ FeCl_2+NaOH-->Fe\left(OH\right)_2+NaCl\\ Fe\left(OH\right)_2+O_2+H_2O-->Fe\left(OH\right)_3\\ Fe\left(OH\right)_3-t^o->Fe_2O_3+H_2O\)
Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi sau:(ghi điều kiện phản ứng nếu có):
a)KClO3->O2->CuO->H2O->NaOH
b)Cu(OH)2->H2O->H2->Fe->FeSO4
a)
\(KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}KCl+\dfrac{3}{2}O_2\uparrow\)
\(\dfrac{1}{2}O_2+Cu\xrightarrow[]{t^o}CuO\)
\(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
\(H_2O+Na_2O\rightarrow2NaOH\)
b)
\(Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}CuO+H_2O\)
\(H_2O\xrightarrow[]{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(FeO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Fe+H_2O\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
a) (1) 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
(2) Cu +1/2 O2 -to-> CuO
(3) CuO + H2 -to-> Cu + H2O
(4) Na2O + H2O -> 2 NaOH
b) (1) Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
(2) Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O
(3) H2O -đp-> H2 + 1/2 O2
(4) 3 H2 + Fe2O3 -to-> 2 Fe +3 H2O
(5) Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2