Tìm quá khứ của các từ sau: leave , are
1. Chia động từ trong ngoặc với thì Quá khứ hoàn thành và Quá khứ đơn
1.1. Almost everybody (leave)………………by the time we (arrive)……………………
1.2. He (wonder)………………whether he (leave)……………… his wallet at home.
1.3. The secretary (not leave)……………………….until she (finish)…………………her work.
1.4. The couple scarcely (enter)………………… the house when they (begin)…………………to argue.
1.5. The teacher (ask)……………… the boy why he (not do)………………his homework.
1. Chia động từ trong ngoặc với thì Quá khứ hoàn thành và Quá khứ đơn
1.1. Almost everybody (leave)………had left………by the time we (arrive)………arrived……………
1.2. He (wonder)………wondered………whether he (leave)……had left………… his wallet at home.
1.3. The secretary (not leave)………didn't leave……………….until she (finish)………had finished…………her work.
1.4. The couple scarcely (enter)……entered…………… the house when they (begin)………began…………to argue.
1.5. The teacher (ask)……asked………… the boy why he (not do)………hadn't done………his homework.
Thay các quá khứ phân từ của các động từ sau:
1.Tell quá khứ là:
2. Forget quá khứ là:
3.Bring quá khứ là:
4. See quá khứ là:
5. lose qk là:
6. Stand qk là:
7. go qk là:
8. draw qk là:
9. make qk là:
10. leave qk là:
11. give qk là;
12. choose qk là;
13. sling qk là:
14. strike qk là:
15.swell qk là:
16. lend qk là:
17. mow qk là:
18. wake up qk là:
19 see qk là:
giúp mnh nhanh nhé!
1.told
2.forgot
3.brought
4.seen
5.lost
6.stood
7.gone
8.drawn
9.made
10.left
11.given
12.chosen
13.slung
14.struck
15.swollen
16.lent
17.mown
18.woken up
19.seen
1.Tell:Told
2.Forget:Forgot
3.Bring:Brought
4.See:Saw
5.Lose:Lost
6.Stand:Stood
7.Go:Went
8.Draw:Drew
9.Make:Made
10.Leave:Left
11.Give:Gave
12.Choose:Chose
13.Sling:Slung
14.Strike:Struck
15.Swell:Swelled
16.Lend:Lent
17.Mow:Mowed
18.Wake up:Woke up
19.See số 4 nha
EX2: Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) ở thì quá khứ đơn.
1. (+) They decided to leave soon.
(-) ________________________________________________________________.
(?) ________________________________________________________________?
2. (+) ________________________________________________________________.
(-) There were not many homeless people here ten years ago.
(?) ________________________________________________________________?
3. (+) ________________________________________________________________.
(-) _________________________________________________________________.
(?) Did Tom’s grandfather use to be a soldier?
4. (+) My teacher started teaching here 6 years ago.
(-)_________________________________________________________________.
(?) _________________________________________________________________?
5. (+) Jane often went to school on foot 3 years ago.
(-) _________________________________________________________________.
(?) _________________________________________________________________?
6. (+) _________________________________________________________________.
(-) The cat didn’t want to eat yesterday.
(?) _________________________________________________________________?
7. (+) _________________________________________________________________.
(-) __________________________________________________________________.
(?) Did the train arrive late yesterday?
8. (+) _________________________________________________________________.
(-) There wasn’t anything left in the fridge.
(?) _________________________________________________________________?
1. (+) They decided to leave soon.
(-) _They didn't decide to leave soon._______________________________________________________________.
(?) __Did they decide to leave soon_____________________________________________________________?
2. (+) ___ There were many homeless people here ten years ago._____________________________________________________________.
(-) There were not many homeless people here ten years ago.
(?) _______Were there many homeless people here ten years ago_________________________________________________________?
3. (+) _______Tom’s grandfather used to be a soldier_________________________________________________________.
(-) _____Tom’s grandfather didn't use to be a soldier____________________________________________________________.
(?) Did Tom’s grandfather use to be a soldier?
4. (+) My teacher started teaching here 6 years ago.
(-)___My teacher didn't start teaching here 6 years ago.______________________________________________________________.
(?) _____Did your teacher start teaching here 6 years ago ____________________________________________________________?
5. (+) Jane often went to school on foot 3 years ago.
(-) _____Jane didn't often go to school on foot 3 years ago.____________________________________________________________.
(?) _______Did Jane often go to school on foot 3 years ago __________________________________________________________?
6. (+) ______ The cat wanted to eat yesterday.___________________________________________________________.
(-) The cat didn’t want to eat yesterday.
(?) _____Did the cat want to eat yesterday ____________________________________________________________?
7. (+) _______The train arrived late yesterday__________________________________________________________.
(-) __The train didn't arrive late yesterday ________________________________________________________________.
(?) Did the train arrive late yesterday?
8. (+) ______There was something left in the fridge ___________________________________________________________.
(-) There wasn’t anything left in the fridge.
(?) _____Was there anything left in the fridge____________________________________________________________?
Phần I. Đọc hiểu (3,0 điểm) Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu:
Hiện tại được ươm mầm từ quá khứ. Chúng ta sống không thể không có quá khứ. Với một số người, quá khứ là chất chồng những đớn đau tủi nhục, là bóng tối mà họ bất lực không tìm được lối ra. Với tôi, quá khứ đồng nghĩa với cảm giác bị hắt hủi và xa lánh trong chính tổ ấm của mình. Cũng vì thế, khi gần gũi với một người nào đó, tôi thường nảy sinh nhiều trạng thái cảm xúc mâu thuẫn nhau. Thậm chí, chỉ cần nghĩ đến việc làm sao để không gượng gạo khi ở bên người thân cũng đủ khiến tôi rối trí. Tôi tự tạo cho mình một vỏ bọc khó chịu để tránh tiếp xúc với người khác. Nhưng rồi, năm tháng giúp tôi hiểu rằng quá khứ khốn khổ tựa như loài ký sinh cần phải loại bỏ. Tôi cố gắng cởi mở và thân thiện hơn với mọi người.
Thật vậy, dù là quá khứ hay hiện tại, chúng ta cũng đừng ngần ngại đối mặt với chúng. Nói mình không có quá khứ nghĩa là ta đang tự lừa dối bản thân. Ngược lại, nếu chỉ biết sống với quá khứ, ta sẽ làm hại chính mình bởi điều đó đồng nghĩa với việc phủ nhận cuộc sống hiện tại. Tốt nhất, hai mảng cuộc sống đó cần được cân bằng.
Phán xét quá khứ là một việc làm vô nghĩa và lãng phí thời gian, bởi chẳng bao giờ ta có thể thay đổi được những chuyện đã qua. Tuy nhiên, nếu ta dám đương đầu với những nỗi đau, sự xấu hổ, giận dữ như chúng vốn có, ta sẽ tích lũy cho mình nhiều bài học quý và thanh thản hơn khi nhìn lại chúng. Khi đã sẵn sàng chấp nhận quá khứ, ta sẽ không bị quá khứ dằn vặt thêm nữa.
(Trích Quên hôm qua sống cho ngày mai - Tian Dayton, Ph.D, biên dịch: Thu Trang - Minh Tươi, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2014, tr.06)
1. Xác định phương thức biểu đạt chính trong văn bản trên? (0,5 điểm)
2. Chỉ ra và nêu tác dụng biện pháp tu từ trong câu: năm tháng giúp tôi hiểu rằng quá khứ khốn khổ tựa như loài ký sinh cần phải loại bỏ. (0,5 điểm)
3. Tại sao tác giả nhận định: nếu chỉ biết sống với quá khứ, ta sẽ làm hại chính mình bởi điều đó đồng nghĩa với việc phủ nhận cuộc sống hiện tại? (1 điểm)
4. Thông điệp mà anh/chị tâm đắc nhất qua văn bản là gì? Vì sao chọn thông điệp đó? (1 điểm)
Phần II. Làm văn (7,0 điểm).
Cảm nhận của anh/chị về cảnh cho chữ trong tác phẩm "Chữ người tử tù" (Nguyễn Tuân)
Thành Lập Dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của các động từ sau:
Stop
Watch
Can
Arrive
Believe
Permit
Enjoy
stopped
watched
could
arrived
enjoyed
believed
permited
Võ Minh Anh thành lập 2 dạng cơ bạn à
stopped-stopped
watched-watched
could-could
arrived-arrived
permited-permited
enjoyed-ẹnjoyed
2B. Past continuous (Thì quá khứ tiếp diễn)
1. Complete the sentences. Use the past continuous form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu sau. Dùng các dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
1. At eight o'clock yesterday evening, Josh _____ (text) his girlfriend.
2. 'Why _____ they _____ (laugh) at me?'
3. You _____ (not pay) attention while I _____ (speak), were you?
4. Dave _____ (walk) down the street, _____ (eat) a sandwich.
5. Emma _____ (watch) TV and Lisa _____ (read) a magazine.
6. At midnight, Wendy _____ still _____ (do) her homework.
a. was listening / started
b. fell / realised / jumped
c. swam / came / climbed / were arguing
d. began / was deciding / heard
Hãy sử dụng thì Quá khứ hoàn thành hoặc thì Quá khứ đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành cho mỗi động từ trong ngoặc.
1. When I (come) home, they (leave) for Ha Noi Capital.
2. The plane (take off) when I (arrive) at the air port.
3. Before he (answer) your question, he (think) twice his word.
4. They (listen) to the music since Monday.
5. After the manager (answer) his telephone, he (come) into the office.
6. She (learn) English before she (fly) to America to work
. 7. Due to the bad weather condition, they (postpone) the game until next day.
8. No sooner he (go) to bed than she (appear).
9. By the time he operated the machine, he (finish) repairing it.
10. They hardly (say) goodbye to her when everything (go) wrong
1 came - had left
2 had taken off - arrived
3 answered - had thought
4 have listened
5 had answered - came
6 had learnt - flew
7 postponed
8 had he gone - appeared
9 had finished
10 said - went
4. Join the letters to find regular and irregular past simple forms.
(Ghép các chữ sau để tìm ra dạng theo quy tắc và bất quy tắc của các động từ quá khứ.)
STA | NT |
1.WE | ETED |
2. W | RTED |
3. TRAV | ID |
4. BEC | RNED |
5. LEA | IDED |
6. WAT | ON |
7. D | AME |
8.COMP | CHED |
9.DEC | ELLED |
1. started (đã bắt đầu)
2. went (đã đi)
3. travelled (đã đi du lịch)
4. became (đã trở nên)
5. learned (đã học)
6. watched (đã xem)
7. did (đã làm)
8. competed (đã thi đấu)
9. decided (đã quyết định)
Chia các động từ sau sang thời quá khứ
We ______________ (play) football yesterday afternoon