Những câu hỏi liên quan
VT
Xem chi tiết
DX
15 tháng 12 2022 lúc 12:59

Walking is a popular form of exercise in Britain.

The maintenance facility is behind the main offices.

She had an entrance exam yesterday.

Her teacher described her as a gifted student at the school.

Football and basketball are one of the most popular outdoor activities in the world

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
MP
29 tháng 11 2023 lúc 19:32

1. Binh Minh Lower Secondary School is for gifted students in the city.

2. Our midterm test usually covers the first three units.

3. Students in my school take part in many outdoor activities during the school year.

4. Our school has a lot of modern school facilities.

5. In order to study at Quoc Hoc - Hue, you have to pass an entrance examination.

Bình luận (0)
SN
30 tháng 11 2023 lúc 1:37

1 gifted students

2 midterm test

3 outdoor activities

4 school facilities

5 entrance examination

Bình luận (0)
ND
Xem chi tiết
HA
16 tháng 8 2018 lúc 18:35

1. students at our school take part in  a lot of outdoor activities

2. what healthy children

3. how old are you?

( k mik nha!)

Bình luận (0)
LL
16 tháng 8 2018 lúc 18:40

 3 : How old are you ?

mk mới học lớp 5 nên câu 1 , câu 2 chưa học . Bạn thông cảm .

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
NH
13 tháng 4 2022 lúc 20:44

Students at our school take part in a lot of outdoor activities.

Bình luận (0)
SJ
Xem chi tiết
PA
21 tháng 9 2016 lúc 20:49
 Exercuse one is an easy question.Vietnamese students take part in diffirent activities at recess. They can play a game of catch or join in a match of soccer.Foodball is an outdoor game.Mr.Thanh is the same age as my uncle.Trung is a students. he is in grade 10. He goes to school six days a week.
Bình luận (0)
BF
Xem chi tiết
TT
17 tháng 9 2018 lúc 12:39

Hoàn thành mỗi câu sau đây bằng các từ hoặc cụm từ đã cho:

1 : They / often / morning exercise . They often do morning exercise .

2 : Nam / play football / school team . Nam plays football for the school team.

3 : Students / learn/both / theory / practise / all subjects . Students learn both theory and pracise all subjects.

4: Mk chịu bn tự nghĩ nha

Tk mk nha

Bình luận (0)
GT
17 tháng 9 2018 lúc 12:41

  Hoàn thành mỗi câu sau đây bằng các từ hoặc cụm từ đã cho:

1 : They often do morning exercise .

2 : Nam plays football in a school team 

3 : Students learn both theory and practise all subjects 

4 : Have out door / in door activities . .......................................................................................

Bình luận (0)
LT
17 tháng 9 2018 lúc 14:30

1,They often do morning exercise 

2,Nam plays football for the school team

3,Students learn both theory and pracise all subjects

4,.....................................

Bình luận (0)
TL
Xem chi tiết
TH
1 tháng 10 2021 lúc 9:27

từ tượng hình : ghồ ghề...xơ xác..nhỏ nhắn...

đặt câu : con đường này trông thật ghồ ghề

từ tượng thanh: lộp cộp...rì rào...ầm ầm..xào xạc..lao xao...róc rách

đặt câu : tiếng suối chảy róc rách
Hay cham dung cho mik diiii

Bình luận (2)
H24
Xem chi tiết
HM
11 tháng 9 2023 lúc 17:50

1. have 

a. I have had this laptop since my birthday.

(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)

b. We had dinner in the garden last night.

 

(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)

2. not buy 

a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.

(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)

b I haven’t bought any new clothes for months.

(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)

3. leave 

a. I left school at five.

(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)

b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.

(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)

4. not text 

a. I didn’t text you last night because I don't have your number.

(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)

b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.

(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
MM
2 tháng 7 2018 lúc 11:55

A, Đặt hai câu mỗi câu có 01 từ " của " làm danh từ.động từ

Danh từ : Ông tôi để lại của cải cho bà và các cháu trước khi nhắm mắt xuôi tay

Động từ : Chúng tôi quyết tìm ra nguyên nhân của sự việc này.

B, Đặt ba câu mỗi câu có 1 từ " hay " làm tính từ,động từ,quan hệ từ

Tính từ : Bộ phim " Quỳnh búp bê " rất hay

Đông từ : Cứ đi chơi đi đã, chuyện đó để sau hẵng hay.

Quan hệ từ : Hè này bạn đi nghỉ mát ở Hạ Long hay Nha Trang?

C, Đặt hai câu mỗi câu có 1 từ " Việt Nam " làm danh từ,tính từ

Việt Nam, Tổ quốc thân yêu!

Bình luận (0)
HB
7 tháng 3 2020 lúc 21:43

Đặt câu :

a, Có từ "của" là tính từ 

b,Có từ "của " là  quan hệ từ

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NL
18 tháng 3 2020 lúc 12:43

Đặt 1 câu có từ của là quan hệ từ

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
Xem chi tiết
H24
6 tháng 10 2019 lúc 21:13

 Past Simple:

He visited his parents every weekend.

She went home every Friday.

She came home .

Present Perfect :

 They’ve been married for nearly fifty years .

 I have done all my homework . 

He has lost my key.

Bình luận (0)
NA
6 tháng 10 2019 lúc 21:14

past simple: I played football yesterday

- she was born in 1999

- They went camping last sunday

present perfect: I have learnt englist for 5 years

- She has iust finished her homework 

- i haven't gone to Ha Noi since 2015

hc tot nha

Bình luận (0)
H24
6 tháng 10 2019 lúc 21:20

1.past simple ;You were not at home last night ,She wrote to me two days ago , They bought this house last year.2 Present simple:She has worked have for over ten year , How long have you live here ? I has lived here since i was born , They have been close friends for a long time ...........OK đó em

Bình luận (0)