đặt 5 câu thì present perfect có từ school, outdoor, students, test, activities ( mỗi từ 1 câu )
đặt 5 câu với từ popular; facility; entrance exam; gifted student; outdoor activities ( mỗi từ 1 câu )
Walking is a popular form of exercise in Britain.
The maintenance facility is behind the main offices.
She had an entrance exam yesterday.
Her teacher described her as a gifted student at the school.
Football and basketball are one of the most popular outdoor activities in the world
6.Complete the sentences with the phrases 1 ( Hòan thành câu sau với các cụm từ ở phần 1)
1. entrance examination | 2. school facilities | 3.outdoor activities |
4- midterm test | 5- gifted students |
|
1. Binh Minh Lower Secondary School is for______ in the city.
2. Our ______ usually covers the first three units.
3. Students in my school take part in many______ during the school year.
4. Our school has a lot of modern _____
5. In order to study at Quoc Hoc - Hue, you have to pass an__________
1. Binh Minh Lower Secondary School is for gifted students in the city.
2. Our midterm test usually covers the first three units.
3. Students in my school take part in many outdoor activities during the school year.
4. Our school has a lot of modern school facilities.
5. In order to study at Quoc Hoc - Hue, you have to pass an entrance examination.
1 gifted students
2 midterm test
3 outdoor activities
4 school facilities
5 entrance examination
viêts lại câu nghiã không thay đổi:
1,students at ou school participate in a lot of outdoor activities
students at our school take .....................................................
2,the children look healthy.
what.....................
3,what is your age?
=>how
1. students at our school take part in a lot of outdoor activities
2. what healthy children
3. how old are you?
( k mik nha!)
3 : How old are you ?
mk mới học lớp 5 nên câu 1 , câu 2 chưa học . Bạn thông cảm .
students at our school join a lot of outdoor activities . -> students at our school take ...
Students at our school take part in a lot of outdoor activities.
Hãy điền một mạo từ thích hợp (an, a, the hoặc 0 ) vào mỗi chỗ trống ở mỗi câu sau.
Exercuse one is . . . . . . . easy question.Vietnamese students take part in diffirent activities at . . . . . . . . recess. They can play . . . . . . . . game of catch or join in . . . . . . . . match of soccer.Foodball is . . . . . . . outdoor game.Mr.Thanh is . . . . . same age as my uncle.Trung is . . . . . . . he is in . . . . . . . . . . grade 10. He goes to school six days week.Hoàn thành mỗi câu sau đây bằng các từ hoặc cụm từ đã cho:
1 : They / often / morning exercise . ........................................................................................
2 : Nam / play football / school team . .....................................................................................
3 : Students / learn/both / theory / practise / all subjects . ........................................................
4 : Have out door / in door activities . .......................................................................................
Hoàn thành mỗi câu sau đây bằng các từ hoặc cụm từ đã cho:
1 : They / often / morning exercise . They often do morning exercise .
2 : Nam / play football / school team . Nam plays football for the school team.
3 : Students / learn/both / theory / practise / all subjects . Students learn both theory and pracise all subjects.
4: Mk chịu bn tự nghĩ nha
Tk mk nha
Hoàn thành mỗi câu sau đây bằng các từ hoặc cụm từ đã cho:
1 : They often do morning exercise .
2 : Nam plays football in a school team
3 : Students learn both theory and practise all subjects
4 : Have out door / in door activities . .......................................................................................
1,They often do morning exercise
2,Nam plays football for the school team
3,Students learn both theory and pracise all subjects
4,.....................................
- Tìm và đặt 5 câu mỗi câu có dùng 1 từ tượng hình. Gạch dưới từ tượng hình đã dùng
- Tìm và đặt 5 câu mỗi câu có dùng 1 từ tượng thanh. Gạch dưới từ tượng thanh đã dùng
từ tượng hình : ghồ ghề...xơ xác..nhỏ nhắn...
đặt câu : con đường này trông thật ghồ ghề
từ tượng thanh: lộp cộp...rì rào...ầm ầm..xào xạc..lao xao...róc rách
đặt câu : tiếng suối chảy róc rách
Hay cham dung cho mik diiii
4. Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other.
(Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại.)
1. have
a. I _____ this laptop since my birthday.
b. We _____ dinner in the garden last night
2. not buy
a. I _____ a new jacket in the sale last weekend.
b I _____ any new clothes for months.
3. leave
a. I _____ school at five.
b I _____ your dinner in the fridge. You can eat it later.
4. not text
a. I _____ you last night because I don't have your number.
b. Jim _____ his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.
1. have
a. I have had this laptop since my birthday.
(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)
b. We had dinner in the garden last night.
(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)
2. not buy
a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.
(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)
b I haven’t bought any new clothes for months.
(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)
3. leave
a. I left school at five.
(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)
b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.
(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)
4. not text
a. I didn’t text you last night because I don't have your number.
(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)
b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.
(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)
Đặt câu :
A, Đặt hai câu mỗi câu có 01 từ " của " làm danh từ.động từ
B, Đặt ba câu mỗi câu có 1 từ " hay " làm tính từ,động từ,quan hệ từ
C, Đặt hai câu mỗi câu có 1 từ " Việt Nam " làm danh từ,tính từ
A, Đặt hai câu mỗi câu có 01 từ " của " làm danh từ.động từ
Danh từ : Ông tôi để lại của cải cho bà và các cháu trước khi nhắm mắt xuôi tay
Động từ : Chúng tôi quyết tìm ra nguyên nhân của sự việc này.
B, Đặt ba câu mỗi câu có 1 từ " hay " làm tính từ,động từ,quan hệ từ
Tính từ : Bộ phim " Quỳnh búp bê " rất hay
Đông từ : Cứ đi chơi đi đã, chuyện đó để sau hẵng hay.
Quan hệ từ : Hè này bạn đi nghỉ mát ở Hạ Long hay Nha Trang?
C, Đặt hai câu mỗi câu có 1 từ " Việt Nam " làm danh từ,tính từ
Việt Nam, Tổ quốc thân yêu!
Đặt câu :
a, Có từ "của" là tính từ
b,Có từ "của " là quan hệ từ
Đặt 1 câu có từ của là quan hệ từ
đặt 3 câu past simple và 3 câu present perfect
Past Simple:
He visited his parents every weekend.
She went home every Friday.
She came home .
Present Perfect :
They’ve been married for nearly fifty years .
I have done all my homework .
He has lost my key.
past simple: I played football yesterday
- she was born in 1999
- They went camping last sunday
present perfect: I have learnt englist for 5 years
- She has iust finished her homework
- i haven't gone to Ha Noi since 2015
hc tot nha
1.past simple ;You were not at home last night ,She wrote to me two days ago , They bought this house last year.2 Present simple:She has worked have for over ten year , How long have you live here ? I has lived here since i was born , They have been close friends for a long time ...........OK đó em