15+14+13+...+x+1+x=0
Câu 1: Cho A = {x N/ 12 < x < 16}. Tập hợp A được viết bằng cách liệt kê các phần tử là:
A. {12; 13; 14; 15; 16} B. {13; 14; 15} C. {13; 14; 15; 16} D. {12; 13; 14; 15}
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = { x N / 0 < x < 20 } là:
a) 18 phần tử b) 19 phần tử c) 20 phần tử d) 21 phần tử
Câu 3: Kết quả của phép tính 34.33 là:
a) 3 b) 37 c)312 d) 1
Câu 4: Kết quả của phép tính 99: 95 là:
a) 914 b) 945 c)94 d) 184
Câu 5: Kết quả của phép tính 5. 42 -18: 32 là:
a) 3 b) 37 c)78 d) 80
Câu 6: Cho các số: 2790, 3402, 4580, 2130.Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9
a) 2790 b) 3402 c)4580 d) 2130
Câu 7: ƯC(4, 6) = ?
a. { 1; 2; 3; 4} b. { 1;3; 4} c. {1; 2 } d. { 2; 4 }
Câu 8: BC(4, 6) = ?
a. { 0; 4; 6;….} b. { 0; 12; 24;…..} c. { 0; 6;12;… } d. { 12 }
Câu 9: ƯCLN( 30;45) = ?
a) 10 b) 15 c)30 d) 45
Câu 10: BCNN(30;45) = ?
a) 90 b) 15 c) 30 d) 45
Câu 11: Kết quả của phép tính (-13) + (-28) là:
a. -41 b. -31 c. 41 d. -15
Câu 12: Kết quả của phép tính 26 + (-10) là:
a. 36 b. -36 c. 16 d. -16
Câu 13: Kết quả của phép tính (-17) – (-28) là:
a. 11 b. -11 c. 45 d. -45
Câu 14: Một quyển vở 200 trang có giá 18 nghìn đồng. Với số tiền 350 nghìn đồng bạn Huyền
mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
A. 15. B. 19. C. 20 . D. 18
Câu 15: Một tàu cần chở 1200 hành khách. Mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi
tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó?
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14 .
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Tất cả các số nguyên tố có một chữ số là .
A. 1;3;5;7 . B. 3;5;7 . C. 2;3;5;9. D. 2;3;5;7 .
Tìm x:
15 + 14 + 13 + ... + x = 0
bài này đề có nhầm không vậy
nếu tìm x mà x<0 thì phần...... có vân vân số ak
Xem lại đề đi nhé
Vì tổng đó bằng 0 nên tổng của phần dương và phần âm phải bằng 0
Nhìn trên dãy số ta thấy : để thỏa mãn đề bài thì cần số nhỏ nhất trong dãy số ( là x ) phải đối nhau với số lớn nhất trong dãy số đó ( chính là 15 )
Ta thấy số đối của 15 là -15 nên suy ra x = -15
Thử lại :
\(15+14+13+...+-15=\left[15+\left(-15\right)\right]+...+\left(0-0\right)\)
\(=0\Rightarrow\)x = -15 là đúng
15 + 14 + 13 + ... + x = 0
=>(15 + 14 + 13 +...+ 1) + x =0
=> 120 + x = 0
=> x = -120
15+14+13+...+x=0
Tìm x sao cho x thuộc tập hợp số nguyên:
1) x - 43 = (35 - x) - 48
2) 305 - x + 14 = 48 + (x + 23)
3) - (x - 6 + 85) = (x + 51) - 54
4) - (35 - x - 37 - x) = 33 - x
5) 13 - | x | = | -4 |
6) | x | - 3 + 6 = 16
7) 35 - | 2x - 1 | = 14
8) | 3x - 2 | + 5 = 9 - x
9) x - ( -25 + 7 ) > 12 - ( 15 - 14 )
10) | 17 + ( x - 15 ) | < 4
11) x2 - 5x = 0
12) | x-9 | . (-8) = -16
13) | 4 - 5x = 24 với x < hoặc = 0
14) x . ( x - 2 ) > 0
15) x . ( x - 2 ) < 0
16) (x-1) . (y+1) = 5
17) x . ( y +2 ) = -8
18) xy - 2x - 2y = 0
19) 2x - 5 chia hết cho x - 1
1) x - 43 = (35 - x) - 48
=> x + x = 35 - 48 + 43
=> x + x = 30
=> x = 30 : 2
=> x = 15
2) 305 - x + 14 = 48 + (x + 23)
=> 305 - x + 14 = 48 + x + 23
=> -x - x = 48 + 23 - 14 - 305
=> -x - x = -248
=> -x = -248 : 2
=> -x = -124
=> x = 124
3) - (x - 6 + 85) = (x + 51) - 54
=> -x + 6 - 85 = x + 51 - 54
=> -x - x = 51 - 54 + 85 - 6
=> -x - x = 76
=> -x = 76 : 2
=> -x = 38
=> x = -38
4) - (35 - x - 37 - x) = 33 - x
=> -35 + x + 37 + x = 33 - x
=> x + x + x = 33 + 35 - 37
=> x + x + x = 31
=> x = 31 : 3
=> x \(=\dfrac{31}{3}\)
Vì x \(\in\) Z nên không có giá trị x nào thỏa mãn trong câu này.
5) 13 - | x | = | -4 |
=> 13 - |x| = 4
=> |x| = 13 - 4
=> |x| = 9
=> \(\left[{}\begin{matrix}x=9\\x=-9\end{matrix}\right.\)
6) | x | - 3 + 6 = 16
=> |x| = 16 - 6 + 3
=> |x| = 13
=> \(\left[{}\begin{matrix}x=13\\x=-13\end{matrix}\right.\)
7) 35 - | 2x - 1 | = 14
=> |2x - 1| = 35 - 14
=> |2x - 1| = 21
=> \(\left[{}\begin{matrix}2x-1=21\\2x-1=-21\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}2x=21+1\\2x=-21+1\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}2x=22\\2x=-20\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=22:2\\x=-20:2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=11\\x=-10\end{matrix}\right.\)
8) | 3x - 2 | + 5 = 9 - x
=> |3x - 2| = 9 - 5 - x
=> |3x - 2| = 4 - x
=> \(\left[{}\begin{matrix}3x-2=4-x\\3x-2=x-4\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}3x+x=4+2\\3x-x=-4+2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}4x=6\\2x=-2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=6:4\\x=-2:2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{6}{4}\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Vì x \(\in\) Z nên x = -1.
9) x - ( -25 + 7 ) > 12 - ( 15 - 14 )
=> x - (-18) > 12 - 1
=> x + 18 > 11
=> x > 11 - 18
=> x > -7
10) | 17 + ( x - 15 ) | < 4
=> \(\left[{}\begin{matrix}17+\left(x-15\right)< 4\\17+\left(x-15\right)< -4\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x-15< 4-17\\x-15< -4-17\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x-15< -15\\x-15< -21\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x< -15+15\\x< -21+15\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x< 0\\x< -6\end{matrix}\right.=>x< -6\)
11) x2 - 5x = 0
=> x . (2 - 5) = 0
=> x . (-3) = 0
=> x = 0 : (-3)
=> x = 0
12) | x-9 | . (-8) = -16
=> |x - 9| = (-16) : (-8)
=> |x - 9| = 3
=> \(\left[{}\begin{matrix}x-9=3\\x-9=-3\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=3+9\\x=-3+9\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=12\\x=6\end{matrix}\right.\)
13) | 4 - 5x | = 24 với x < hoặc = 0
=> \(\left[{}\begin{matrix}4-5x=24\\4-5x=-24\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}5x=4-24\\5x=4-\left(-24\right)\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}5x=-20\\5x=28\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=-20:5\\x=28:5\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=-4\\x=\dfrac{28}{5}\end{matrix}\right.\)
Vì x \(\le\) 0 nên x = -4
14) x . ( x - 2 ) > 0
=> \(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x>0\\x-2>0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x< 0\\x-2< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x>0\\x>2\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x< 0\\x< 2\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x>2\\x< 2\end{matrix}\right.\)
15) x . ( x - 2 ) < 0
=> \(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x< 0\\x-2>0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x>0\\x-2< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x< 0\\x>2\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x>0\\x< 2\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}2>x< 0\left(loại\right)\\0< x< 2\left(chọn\right)\end{matrix}\right.=>0< x< 2\)
16) (x-1) . (y+1) = 5
=> \(\left[{}\begin{matrix}x-1=5\\y+1=1\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=5+1\\y=1-1\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=6\\y=0\end{matrix}\right.\)
hoặc
=> \(\left[{}\begin{matrix}x-1=1\\y+1=5\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=1+1\\y=5-1\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=2\\y=4\end{matrix}\right.\)
hoặc
=> \(\left[{}\begin{matrix}x-1=-1\\y+1=-5\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=-1+1\\y=-5-1\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=0\\y=-6\end{matrix}\right.\)
hoặc
=> \(\left[{}\begin{matrix}x-1=-5\\y+1=-1\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=-5+1\\y=-1-1\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=-4\\y=-2\end{matrix}\right.\)
17) x . ( y +2 ) = -8
=> \(\left[{}\begin{matrix}x=1\\y+2=-8\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=1\\y=-8-2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=1\\y=-10\end{matrix}\right.\)
hoặc
=> \(\left[{}\begin{matrix}x=-1\\y+2=8\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=-1\\y=8-2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=-1\\y=4\end{matrix}\right.\)
hoặc
=> \(\left[{}\begin{matrix}x=-8\\y+2=1\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=-8\\y=1-2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=-8\\y=-1\end{matrix}\right.\)
hoặc
=> \(\left[{}\begin{matrix}x=8\\y+2=-1\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=8\\y=-1-2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=8\\y=-3\end{matrix}\right.\)
hoặc
=> \(\left[{}\begin{matrix}x=2\\y+2=-4\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=2\\y=-4-2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=2\\y=-6\end{matrix}\right.\)
hoặc
=> \(\left[{}\begin{matrix}x=-2\\y+2=4\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=-2\\y=4-2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=-2\\y=2\end{matrix}\right.\)
hoặc
=> \(\left[{}\begin{matrix}x=4\\y+2=-4\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=4\\y=-4-2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=4\\y=-6\end{matrix}\right.\)
hoặc
=> \(\left[{}\begin{matrix}x=-4\\y+2=2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=-4\\y=2-2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=-4\\y=0\end{matrix}\right.\)
18) xy - 2x - 2y = 0
=> x . (y - 2) - 2y = 0
=> x . (y - 2) - 2y - 4 = -4
=> x . (y - 2) - 2 . (y - 2) = -4
=> (y - 2) . (x - 2) = -4
=> \(\left[{}\begin{matrix}y-2=1\\x-2=-4\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}y=1+2\\x=-4+2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}y=3\\x=-2\end{matrix}\right.\)
hoặc
=> \(\left[{}\begin{matrix}y-2=-1\\x-2=4\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}y=-1+2\\x=4+2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}y=1\\x=6\end{matrix}\right.\)
hoặc
=> \(\left[{}\begin{matrix}y-2=2\\x-2=-2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}y=2+2\\x=-2+2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}y=4\\x=0\end{matrix}\right.\)
hoặc
=> \(\left[{}\begin{matrix}y-2=-2\\x-2=2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}y=-2+2\\x=2+2\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}y=0\\x=4\end{matrix}\right.\)
19) 2x - 5 \(⋮\) x - 1
=> (2x - 2) - (5 - 2) \(⋮\) x - 1
=> 2(x - 1) - 3 \(⋮\) x - 1
Vì 2(x - 1) \(⋮\) x - 1 nên 3 \(⋮\) x - 1
=> x - 1 \(\in\) Ư(3) = {-3; -1; 1; 3}
=> x \(\in\) {-2; 0; 2; 4}
P/s: Mình không bảo đảm là đúng hết nên câu nào sai thì bạn thông cảm nha~
Tích sau tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 : 13 x 14 x 15 x . . . x 22
Trong tích trên có thừa số 20 là số tròn chục nên tích tận cùng bằng 1 chữ số 0.
Thừa số 15 khi nhân với 1 số chẵn cho 1 chữ số 0 nữa ở tích.
Vậy tích trên có 2 chữ số 0.
Tích sau tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0:
13 x 14 x 15 x. . . x 22
Trong tích trên có thừa số 20 là số tròn chục nên tích tận cùng bằng 1 chữ số 0. Thừa số 15 khi nhân với 1 số chẵn cho 1 chữ số 0 nữa ở tích.
Vậy tích trên có 2 chữ số 0.
Tích sau tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 :
13 x 14 x 15 x . . . x 22
Trong tích trên có thừa số 20 là số tròn chục nên tích tận cùng bằng 1 chữ số 0. Thừa số 15 khi nhân với 1 số chẵn cho 1 chữ số 0 nữa ở tích.
Vậy tích trên có 2 chữ số 0.
[ -13 +x ] -14=0
/x+7/ -7=7
45-[17-x] =26
27-/x-14/ =15