kết quả của phép tính: (-0,2)^10*1/-5 với a=-1/5 được viết dưới dạng
A. a^8
B. a^9
C. a^10
D. a^11
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa của a:
a)\({\left[ {{{\left( { - \frac{1}{6}} \right)}^3}} \right]^4}\) với \(a = - \frac{1}{6}\).
b)\({\left[ {{{\left( { - 0,2} \right)}^4}} \right]^5}\) với \(a = - 0,2\).
a)\({\left[ {{{\left( { - \frac{1}{6}} \right)}^3}} \right]^4}\) (với \(a = - \frac{1}{6}\))
\(=(- \frac{1}{6})^{3. 4}=(- \frac{1}{6})^{12}\)
b)\({\left[ {{{\left( { - 0,2} \right)}^4}} \right]^5}\) (với \(a = - 0,2\))
\(=(-0,2)^{4.5}=(-0,2)^{20}\)
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
Viết kết quả phép tính dưới 1 dạng lũy thừa:
a. 2^3 . 2^2 . 2^4
b. 10^2 . 10^3 . 10^5
c. x. x^5
d. a^3 . a^2 . a^5
a. 2^3 . 2^2 . 2^4
= 2^9
b. 10^2 . 10^3 . 10^5
= 10^10
c. x. x^5
= x^6
d. a^3 . a^2 . a^5
= a^10
a) \(2^3.2^2.2^4\)
\(=2^{3+2+4}\)
\(=2^9\)
b) \(10^2.10^3.10^5\)
\(=10^{2+3+5}\)
\(=10^{10}\)
c) \(x.x^5=x^1.x^5=x^6\)
d) \(a^3.a^2.a^5=a^{3+2+5}=a^{10}\)
3. Luyện tập
BT1. Viết kết quả các phép chia sau dạng
a=b_q+r (a là số bị chia, b số chia, q là thương.
r là só du)
a) 144:3
b) 144:5
\(a,144=48\cdot3+0\\ b,144=28\cdot5+4\)
bài 1: kết quả của phép cộng 6 3/5 + 8 3/5 bằng bao nhiêu?
A. 14 3/5 B. 14 3/10 C. 14 6/10 D. 15 1/5
bài 2: viết 1kg 23g dưới dạng hỗn số ta được đáp án nào?
A. 1 23/100g B. 1 23/1000 C. 1 23/100kg D. 123/1000kg
4/ Cho số n= 2*6 . Để n 9 thì * bằng:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 9
5/ Viết gọn tích a.a.a.a.a.a.a.a bằng :
A. 8 mũ a B. a + 8 C. 8 mũ a D. a mũ 8
6/ Kết quả của phép tính 5 mũ 8. 5 : 5 mũ 2 bằng:
A.5 mũ 7 B.5 mũ 4 C.5 mũ 11 D. 5 mũ 6
7/ Kết quả phép tính 7 mũ 2.5 – 6 mũ 3: 18
A. 244 B. 233 C. 69 D. 58
8/ Bạn Lan mua 12 quyển vở, 6 chiếc bút bi và hai chiếc bút chì. Biết mỗi quyển vở giá
8500 đồng, mỗi chiếc bút bi giá 45000 đồng và giá chiếc bút chì là 3000 đồng. Hỏi bạn An
phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
A. 111 000 đồng B. 132 000 đồng
C. 108 000 đồng D.135 000 đồng
Câu 5: D
Câu 6: A
Câu 4: B
Câu 7: B
Câu 8: C
Câu 1. Số 25 được viết dưới dạng số La Mã là:
A.IIV B.XXV C.VXX D.VXXX
Câu 2. Kết quả của phép tính: 2.5 -6:2 là:
A.2 B.10 C. 7 D. Một kết quả khác.
Câu 3. Kết quả đúng của phép so sánh -12 và 12 là;
a.-12 = 12 B. -12> 12 C. -12< 12 D. Chưa khẳng định được.
Câu 4. Hình nào là hình có trục đối xứng trong các hình sau:
A.Tam giác đều. B. Hình vuông
C. Lục giác đều D. Tất cả A,B,C
Câu 5. Hình nào là hình có tâm đối xứng trong các hình sau:
A.Tam giác đều. B. Hình thang cân
C. Lục giác đều D. TấT cả A,B,C
Câu 6:(2,0 đ) Thực hiện các phép tính
a) 18 : 3+ 5.2 c) 52 – 33 :3 + 40
b) 53. 25 + 53 .75
Câu 7:(2,5 đ) Tìm x, biết
a) 6x – 36 = 144 : 2 c) x2 – 14 =2
b) (2 – x) + 21 = 15
Câu 8:(1,0 đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển.
Câu 9:(1,5 đ) a)Vẽ một hình chữ nhật có các kích thước 6 cm và 4 m. Trong hình chữ nhật đó vẽ một hình vuông có cạnh dài 3m.
b) Tính diện tích hình vuông đã vẽ.
c) Hình vuông vẽ ở vị trí nào thì toàn bộ hình vẽ đó vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
Câu 1: Số thập phân 3,5 được viết dưới dạng phân số là:
A.3/5 B.3,5/10 C.35/10 D.35/5
Câu 2: 62% của một số là 93. Vậy số đó là:
A. 100 B. 150 C. 200 D. 105
Câu 3: Kết quả của phép tính 10,1: 0,01
A.0,101 B.1,01 C.1010 D. 1,010
Câu 1: Số thập phân 3,5 được viết dưới dạng phân số là:
A.3/5 B.3,5/10 C.35/10 D.35/5
Câu 2: 62% của một số là 93. Vậy số đó là:
A. 100 B. 150 C. 200 D. 105
Câu 3: Kết quả của phép tính 10,1: 0,01
A.0,101 B.1,01 C.1010 D. 1,010
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
Câu 11: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?
A.8
B.9
C.10
D.11
Câu 12: Châu Âu chủ yếu nằm trong đới khí hậu nào?
A.Ôn đới
B.Nhiệt đới
C.Hàn đới
D.Cận nhiệt đới
Câu 13: Nước Pháp nổi tiếng với công trình nàơ dưới đây?
A.Đấu trường Roma
B.Kim Tự Tháp
C.Tượng Nữ thần tự do
D.Tháp Eiffel
Câu 14: Quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển? *
A.Campuchia
B.Singapo
C.Lào
D.Việt Nam
Câu 15: Vạn lý trường thành là công trình thuộc quốc gia nào?
A.Ấn Độ
B.Trung Quốc
C.Ai Cập
D.Nga
Câu 11: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?
A.8
B.9
C.10
D.11
Câu 12: Châu Âu chủ yếu nằm trong đới khí hậu nào?
A.Ôn đới
B.Nhiệt đới
C.Hàn đới
D.Cận nhiệt đới
Câu 13: Nước Pháp nổi tiếng với công trình nàơ dưới đây?
A.Đấu trường Roma
B.Kim Tự Tháp
C.Tượng Nữ thần tự do
D.Tháp Eiffel
Câu 14: Quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển? *
A.Campuchia
B.Singapo
C.Lào
D.Việt Nam
Câu 15: Vạn lý trường thành là công trình thuộc quốc gia nào?
A.Ấn Độ
B.Trung Quốc
C.Ai Cập
D.Nga