Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1/100ha = ....... ha
800 dm2 = ....... m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
c) 16 m 2 9 dm 2 =.......................... m 2
a)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4cm = ……… m41 tấn 8 kg = ……tấn
57dm2 25cm2 = ……dm23m2 4cm2 = …….m2
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14,98m = …….m …….cm
36,1m2 = ……m2.......dm2
b:
14,98m=14m98cm
\(36.1m^2=36m^210dm^2\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6 m 2 5 d m 2 = ……… m 2
b. 12 ha 6 d a m 2 = ………ha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 3m2 62dm2 ......m2 4m2 3dm2 .......m28dm2 ......m2 8cm2 15mm2 ........cm217cm2 3mm2 .......cm29dm2 23cm2 .......dm2 13dm2 7cm2 ...dm2 8dm2 0, 08m2
3m2 62dm2 = 3,62m2
4m2 3dm2 = 4,03m2
8dm2 = 0,08m2
8cm2 15mm2 = 8,15cm2
17cm2 3mm2 = 17,03cm2
9dm2 23cm2 = 9,23dm2
13dm2 7cm2 = 13,07dm2
#Y/n
5.
a . Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
15m 8cm = .......... m
56dm2 21cm2 = .......... dm2
12 tấn 6 kg = ............... tấn
6m2 5cm2 = ............. m2
b . Viết số thích hợp vào chỗ chấm
29,83m = ....m......cm
13,5m2 = ,.....m2......dm2
\(15m8cm=15,08m\)
\(56dm^221cm^2=56,21dm^2\)
12 tấn 6 kg = 12,006 tấn
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83 m = 29 m 83 cm
13,5 m2 = 13 m2 5 dm2
a/15,08 b/29m 83cm 13m25dm2
56,21dm2
12,006 tấn
6,0005 m2
a, 15m 8cm = 158m
56dm2 21cm2 = 5621dm2
12 tan 6kg = 12,006 tan
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83m = 29m 83cm
13,5m2 = 13m2 5dm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a ) 23 d m 2 = … … … m 2 4 c m 2 = … … … d m 2 6 d m 2 = … … … m 2 35 m m 2 = … … … c m 2 b ) 61 d m 2 20 c m 2 = … … d m 2 7 d m 2 2 c m 2 = … … … d m 2 5 c m 2 4 m m 2 = … … … c m 2 43 c m 2 69 m m 2 = … … … c m 2 .
a) 23dm2 =0,23 m2 | 4cm2 = 0,04 dm2 |
6dm2 = 0,06 m2 | 35mm2 = 0,35 cm2 |
b) 61dm2 20cm2 = 61,2 dm2 | 7dm2 2cm2 = 7,02 dm2 |
5cm2 4mm2 = 5,04 cm2 | 43cm2 69mm2 = 43,69 cm2. |
Giải thích :
a) 23dm2 = m2 = 0,23 m2.
4cm2 = dm2 = 0,04 dm2.
6dm2 = m2 = 0,06m2
35mm2 = cm2 = 0,35cm2.
b) 61dm2 20cm2 = dm2 = 61,20dm2 = 61,2 dm2.
7dm2 2cm2 = dm2 = 7,02 dm2
5cm2 4mm2 = cm2 = 5,04 cm2
43cm2 69mm2 = cm2 = 43,69 cm2.
1.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a . 150 dm2 = ..............m2 ; 26dm2 =............m2 ; 2730cm2 = ...........m2 ; 96cm2 =...............dm2
b . 175dm3 = ................m3 ; 98dm3 =............m3 ; 0, 7586m3 = ............dm3 ; 2434dm3 =.........m3
1.a,1,5 ;0,26 ;0,273 ;0,96
b,0,175 ;0,098 ;758,6 ;2,434
2.a > ; = ;< ;=
b > ;< ;<;=
1.
a)150dm2=1,5m2;26dm2=0,26m2;2730cm2=0,273m2;96cm2=0,96dm2
b)175dm3=0,175m3;98dm3=0,098m3;0,7586m3=758,6dm3;2434dm3=2,434m3
bài 2. dễ tự làm đi
1. viết số thập phân thik hợp vào chỗ chấm:
4kg 705g=.....kg
2 tấn 50kg=..........tấn
2 m2 34dm2=......m2
6dm2 6cm2=.......dm2
2.viết số thik hợp vào chỗ chấm:
1,2km2=.........ha
3,65m2=........dm2
750 000 m2=......ha
200 000 cm2=.....m2
m2 là mét vuông ạ
1.
4 kg 705 g = 4,705 kg
2 tấn 50 kg = 2,05 tấn
2m2 34dm2 = 2,34 m2
6dm2 6 cm2 = 6,06 dm2
2.
1,2 km2 = 120 ha
3,65 m2 = 365 dm2
750 000 m2 = 75 ha
200 000 cm2 = 20 m2
1.
4kg 705g = 4,705kg
2 tấn 50 kg = 2,05 tấn
2m2 34dm2 = 2,34 m2
6dm2 6cm2 = 6,06 dm2
2.
1,2km2 = 120ha
3,65m2 = 365dm2
750 000m2 = 75ha
200 000cm2 = 0,2m2
bài 1;
4kg 705g= 4,705kg
2 tấn 50kg=2,05 tấn
2 m2 34dm2 = 2,34 m2
6dm2 6cm2 = 6,06dm2
bài 2;
1,2km2 =120ha
3,65m2=365dm2
750 000 m2 = 75ha
200 000 cm2 = 20m2
chúc bạn hok tốt
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m 2 = ... d m 2 1 k m 2 = ... m 2
1 m 2 = ... c m 2 1 d m 2 = ... c m 2
1 m 2 = 100 d m 2 1 k m 2 = 1000000 m 2
1 m 2 = 10000 c m 2 1 d m 2 = 100 c m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23 cm2 = …dm2