1. A. Study B.Music C.Fun D.Subject
Nhớ giải thích
A.rope B.household C.also D.history
A.computer B.some C.Geography D.other
A.study B.music C.fun D.subject
A.open B.close C.come D.old
A.clock B.city C.class D.come
A.waste B.stand C.bag D.that
A.ready B.teacher C.bed D.head
A.these B.brother C.thank D.that
A.rope B.household C.also D.history
A.computer B.some C.Geography D.other
A.study B.music C.fun D.subject
A.open B.close C.come D.old
A.clock B.city C.class D.come
A.waste B.stand C.bag D.that
A.ready B.teacher C.bed D.head
A.these B.brother C.thank D.that
A.rope B.household C.also D.history
A.computer B.some C.Geography D.other
A.study B.music C.fun D.subject
A.open B.close C.come D.old
A.clock B.city C.class D.come
A.waste B.stand C.bag D.that
A.ready B.teacher C.bed D.head
A.these B.brother C.thank D.that
Tick mình nha
1. C
2. D
3. A
4. C
5. B
6. A
7. B
8. C
1. She (not study) ………. on Saturday.
2. He (have) ………. a new haircut today
Làm ơn giải thích giúp em luôn ạ
1. Dave is pressed because his parent's high expectation of his study results ➜Dave parents' expectations...............................................(put)
(Giải thích)
Thanks!!!
of this study results put pressure on him
She shouldn’t study more!
A. Neither will I! B. Neither shall I! C. Neither should I! D. I couldn’t either!
kèm giải thích ạ~~
When we (be) __________ at school we all (study) __________Latin.
muốn giải thích rõ ràng
were/studied -> When we were at school (QKĐ, các hành động đã xảy ra trong quá khứ)
we began to study english five years ago
➝ we have...................
nhớ giải thích kĩ nha
--> We have studied English for 5 years. ( bắt đầu làm việc từ 5 năm trước, đến hiện tại vẫn làm và có thể tiếp tục làm trong tương lai -> thì HTHTTD)
We have studied English for 5 years.
Cấu trúc: Đây dùng thì hiện tại hoàn thành nha, nói về một khoảng thời gian bắt đầu từ quá khứ và vẫn đang tiếp tục tới hiên tại. Dấu hiệu của thì HTHT là for + số năm hoặc since + thời gian
Cái dạng chuyển câu này rất phổ biến đó, S + began to V tức là S bắt đầu làm một việc gì đó tại thời điểm nào đó (thường là cho ....(time)... ago) và khitrong các dạng bài chuyển thành một câu đồng nghĩa thì nó sẽ chuyển thành câu dùng HTHT: S + have/has + Vp2 + for số năm/ since năm
Làm nhiều là nắm chắc đc ấy mà :33
Hoa got used to………………in her new school after a month.
A. study B. studying C. studied D. is studying
( giải thích giúp mk lun , thanks )
Hoa got used to………………in her new school after a month.
A. study B. studying C. studied D. is studying
to get used to + V-ing/ noun
He got used to American food : I got used to getting up early in the morning. Tôi đã dần dần quen với việc thức dậy sớm vào buổi sáng VD: - I didn't understand the accent when I first moved here but I quickly got used to it. ( Lần đầu tiên chuyển đến đây, tôi đã không hiểu được giọng nói ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng quen dần với nó) - She has started working nights and is still getting used to sleeping during the day. ( Cô ấy bắt đầu làm việc vào ban đêm và dần quen với việc ngủ suốt ngày) - I have always lived in the country but now I'm beginning to get used to living in the city. ( Tôi luôn sống ở miền quê nhưng giờ đây tôi bắt đầu dần quen với việc sống ở thành phố) - See more at: http://oxford.edu.vn/goc-tieng-anh/hoc-tieng-anh-cung-oxford/cach-su-dung-used-to-be-used-to-va-get-used-to-941.html#sthash.sgTPHsn3.dpuf
Hoa got used to………………in her new school after a month.
A. study B. studying C. studied D. is studying
Công thức: get used to+ V_ing/Nounh
A group of people playing musical instruments and singing is also a.......
A.music audience
B.music viewer
C.music listener
D.music band
A group of people playing musical instruments and singing is also a.......
A.music audience
B.music viewer
C.music listener
D.music band
A group of people playing musical instruments and singing is also a.......
A.music audience
B.music viewer
C.music listener
D.music band
A group of people playing musical instruments and singing is also a.......
A.music audience
B.music viewer
C.music listener
D.music band
giải thích giúp em nha
Students ___ study hard will do well in my class.
A. who B. whose C. which D. whom
III. Complete the sentences, use the correct form or tense of the verbs in the brackets.(viết câu trả lời và giải thích tại sao).
1) She (not meet) her mother since she (leave) for England to study.
2) A new school (build) near our school next year.
3) He (live) in this city since 2000.
4) Most of the BOKIA mobile phones (sell) in this shop.
5) This is the second time you (break) the glasses.
1 hasn't met - left
2 will be built
3 has lived
4 are sold
5 have broken
1 hasn't met - left
2 will be built
3 has lived
4 are sold
5 have broken