Câu 6 , 7 và 8
Câu 1: chọn câu ĐÚNG:Tập hợp các số
tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 13
được viết là:
a. M = { 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ;
12 ; 13}
b. M = 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12
c. M = ( 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12)
d. M = { 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12}
câu 1 : mãu số chung nhỏ nhất của hai phân số 3/4 và 7/6
câu 2 :7/13 ...... 7/15
câu 3 :7/6 ..... 9/8
cau 1:12
cau2: >
cau 3 : >
câu 1 mẫu số chung nhỏ nhất chỉ là 16
câu 2 >
câu3 >
câu 1 : mẫu số chung nhỏ nhất là : 12
câu 2 : >
câu 3 : >
Câu 22 (1,5 điểm): Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được ghi trong bảng sau:
7 4 4 6 6 5 6 8
8 7 3 6 4 8 5 6
9 8 4 7 8 6 6 6
7 2 7 6 7 8 6 10
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số”.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Nghệ thuật đối được thể hiện ở những cặp câu thơ nào?
A. Cặp câu 1 – 2 và 7 – 8
B. Cặp câu 1 – 2 và 3 – 4
C. Cặp câu 3 – 4 và 5 – 6
D. Cặp câu 5 – 6 và 7 – 8
Chọn đáp án: C. Cặp câu 3 – 4 và 5 – 6
câu 1: 40 là tích của hai số nào? a 6 và 7 b 8 và 5 c 4 và 9 d 7 và 8 câu 2: giảm 48 đi 4 lần được mấy? a 44 b 12 c 11 d 10 câu 3: trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị lớn nhất? a 10 - 6 : 2 b (8+8) ; 4 c 50 : 5 nhân 2 câu 4: một hình vuông có chu vi là 36m. vậy độ dài cạnh của hình vuông đó là: a 7m b 6m c 9m d 8m câu 5:"một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng". Biểu thức để tính chu vi mảnh vườn đó là: a 2 nhân 3 nhân 2 b (3+3) nhân 2 c 2 nhân 4 nhân 2 d 2 + 2 nhân 2 nhân 2 II phần tự luận bài 1: tính nhẩm: 5 nhân 7 =_____ 3 nhân 6 =___ 7 nhân 7 =____ 9 nhân 0 =____ 8 nhân 9 =____ 9 nhân 4 =___ 8 nhân 3 =___ 4 nhân 1 =______ 42 : 6 =____ 32 : 8 =____ 42 : 7 =__ 0 : 6 =____ 45 : 9 =____ 24 : 4 =____ 27 : 3 =____ 9 : 1 =__________ bài 2: tính giá trị của mỗi biểu thức sau: 8 nhân 2 + 8 =________ (60+6) : 6 =______ =________ =______ 7 nhân (8-2) =_______ 24 : 4 nhân 2=_____ =_______ =_____ bài 3: cô hoa dự định tặng mỗi gia đình có hoàn cảnh khó khăn trong xóm một túi quà. Mỗi túi quà gồm 5kg gạo và 3 hộp bánh. Cô hoa đã mua đủ 60 hộp bánh. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, CÔ HOA cần mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo? bài giải _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 - 2022
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
A. A = {6, 7, 8, 9} B. A = {5, 6, 7, 8, 9}
C. A = { 6, 7, 8, 9, 10} D. A = {6, 7, 8}
Câu 2. Viết tập hợp sau A = {x ∈ N | 9 < x < 13} bằng cách liệt kê các phần tử:
A. A = {10, 11, 12} B. A = {9, 10, 11}
C. A = { 9, 10, 11, 12, 13} D. A = {9, 10, 11, 12}
Câu 3: Trong các số sau: 59; 101; 355; 1341; 119; 29 những số nào là số nguyên tố?
A. 59; 101; 29 B. 101; 355; 119; 29
C. 59; 355; 1341; 29 D. 59; 101; 355
Câu 4: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:
A. 45 + 20k B. 45k + 20
C. 45 – 20k D. 45k - 20
Câu 5: Phân tích 126 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả:
| |
|
|
Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8
Câu 7: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?
A. Hai cạnh đối song song với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo chính bằng nhau
Câu 8: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 10cm và 12cm là:
A. 60cm2 | B. 60m |
C. 60m2 | D. 60cm |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]} b) 5 . 22 – 18 : 3
c) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17) d) 25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 - 8
Câu 2: Tìm x biết:
a) 12 + (5 + x) = 20 b) 175 + (30 – x) = 200
c) 10 + 2x = 45 : 43 d) 10x + 22.5 = 102
Câu 3: Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng.
a. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được
b. Khi đó mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Câu 4: a) Cho
Tìm x biết: :
b) Tìm số tự nhiên n biết: n+5 chia hết cho n – 2.
giúp mik với
Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3
Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.
Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác
Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là
A. X B. X C. N D. n
Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu
Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 8 B. 10 C. 20 D. 9
Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38
Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh
câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: B
Câu 3. Kết quả điểm kiểm tra khảo sát môn Toán giữa kỳ II được ghi lại trong bảng sau:
5 7 6 7 7 8 7 5 4 8
7 7 8 9 5 6 6 8 8 9
7 6 9 6 7 8 9 10 10 7
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng “Tần số” của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
`Answer:`
a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra khảo sát môn Toán giữa kỳ II. Số các giá trị: `30`
b.
Giá trị (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | 1 | 3 | 5 | 9 | 6 | 4 | 2 |
c. \(\overline{X}=[\left(4.1\right)+\left(5.3\right)+\left(6.5\right)+\left(7.9\right)+\left(8.6\right)+\left(9.4\right)+\left(10.2\right)]:30=7,2\)
Mốt: `7`
Câu 3. Kết quả điểm kiểm tra khảo sát môn Toán giữa kỳ II được ghi lại trong bảng sau:
5 7 6 7 7 8 7 5 4 8
7 7 8 9 5 6 6 8 8 9
7 6 9 6 7 8 9 10 10 7
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng “Tần số” của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4. 10. 7. 9. 7. 8 Câu 1: Tần số học h/sinh có điểm 7 là:
A.5
B.6
C.7
D.8