Tìm các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm dưới đây: A) Chăm chỉ: B) Nhỏ: C) Vui: D) Hiền: Tick bn đầu tiên
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm dưới đây:
a) cắt, thái, ......
b) to, lớn, .......
c) chăm, chăm chỉ, ....
a) cắt, thái, chặt
b) to, lớn, khổng lồ
c) chăm, chăm chỉ, siêng năng
a) bổ, cưa, xẻ, cưa,....
b) to lớn, khổng lồ vĩ đại,...
c) siêng năng, chịu khó, cần cù,..
tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của tưng nhóm:
a). cắt,thái
NC:
b).to lớn
NC
c).chăm,chăm chỉ
NC
a) băm , chặt
b) khổng lồ , to đùng
c) siêng năng , cần cù
Câu 1: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây; Chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm từ.
a) Cắt, thái, ...
b) Chăm chỉ,...
Câu 2: Cho 4 thành ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa.
Câu 3: Với mỗi từ, hãy đặt 1 câu để phân biệt các từ đồng âm: Giá, chín. (Lưu ý mỗi một câu có 2 từ đồng âm)
Câu 4: Chép lại khổ thơ cuối của bài thơ Tiếng gà trưa. Qua đó em hãy cho biết người chiến sĩ đi chiến đấu vì điều gì?
Bài 2 : Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và cho biết nghĩa chung của từng nhóm.
a, Cắt, thái, ......
b, to, lớn, .........
c, chăm, chăm chỉ, ........
NHANH LÊN ĐANG CẦN GẤP CÁC BẠN ƠI GIẢI GIÚP MIK NHANH LÊN NHÉ OK VÀ LIKE CHO!!!
Bài 2 : Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và cho biết nghĩa chung của từng nhóm.
a, Cắt, thái, gọt
b, to, lớn, bự
c, chăm, chăm chỉ, cần cù
a :cắt , thái ,băm.
b: to , lớn ,đại.
c; chăm , chăm chỉ , siêng năng.
chúc bạn zui zẻ
cắt, thái, chặt
to, lớn , đại
chăm,chăm chỉ , cần cù
Mọi người giúp mk bài này với !!!!
TÌM VÀ ĐIỀN TIẾP CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA VÀO MỖI NHÓM TỪ SAU ĐÂY,CHỈ RA NGHĨA CHUNG CỦA TỪNG NHÓM TỪ?
a)cắt,thái,...
b)to,lớn,...
c)chăm,chăm chỉ
a)...,gọt, tỉa,chặt,... Nghĩa chung : làm cho vật nhỏ hơn ban đầu
b)...,bự,khổng lồ,... Nghĩa chung : chỉ kích thước,số lượng hơn hẳn bình thường
c)...,siêng năng,cần cù,... Nghĩa chung : làm việc một cách đều đặng
Hok tốt nhá (bạn vui lòng k đúng cho nik nghen) ^^
Tìm các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm dưới đây và chỉ nghĩa chung của từng nhóm :
a)chọn,lựa,...
b) diễn đạt, biểu đạt,...
C) đông đúc,tấp nập,...
A) Các từ đồng nghĩa: Chọn, lựa, lọc, chọn lọc,...
⇒ Tìm trong nhiều thứ để lấy cái tốt, lọc cái xấu ra.
B) Các từ đồng nghĩa: Diễn đạt, biểu đạt, trình bày,...
⇒ Làm rõ một suy nghĩ, tình cảm, ý kiến, tưởng tượng,... bằng nhiều hình thức.
C) Các từ đồng nghĩa: Đông đúc, tấp nập, nhộn nhịp, sôi nổi,...
⇒ Có rất nhiều người.
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm. a,cắt,thái,... nghĩa chung:
a) xắt, xắn, xẻo, pha, chặt, băm, chém, phát, xén, cưa, xẻ, bổ,…
Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ)
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
a. Cắt, thái,....................................................
Nghĩa chung:
.................................................
b. To, lớn,.......................
Nghĩa chung:
.....................................
c. Chăm, chăm chỉ,..........
Nghĩa chung:
.....................................
a) - xắt
- xẻo
- chặt
- băm
Nghĩa chung : chia một thứ gì đó ra thành 1 hoặc nhiều phần
b) khổng lồ
- vĩ đại
- to tướng
Nghĩa chung : đều miêu tả một thứ gì đó có kích thước lớn
c) - cần cù
- siêng năng
- chịu khó
Nghĩa chung : chỉ một người chăm chỉ , chăm làm
\(#16082009\)
điền tiếp 5 từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm sau và chỉ ra nghĩa chung của mỗi nhóm :
a, cắt,thái:
b, to:lớn:
c, chăm chỉ,chăm:
nghĩa chung của nhóm a,
nghĩa chung của nhóm b,
nghĩa chung của nhóm c,
A)
xắt, chém, chặt, cưa, thái.
B)
vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ
C)
siêng năng, cần cù
Nghĩa chung nhóm A : Dùng dao,kéo,cưa để cắt một vật gì đó.
Nhóm B : To lớn
Nhóm C : Không ngại khó, làm việc cật lực
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
a) cắt, thái,...............................................................................
nghĩa chung:........................................................................
b) to, lớn,.................................................................................
nghĩa chung:.......................................................................