Tổng số hạt của một nguyên tử bằng 37 , tring đó có 12 hạt mang điện tích âm . Tìm số hạt mỗi loại
Câu 4: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 95. Trong đó số hạt mang điện tích âm bằng số hạt không mang điện tích. Tìm tên nguyên tố của nguyên tử trên ?
\(\left\{{}\begin{matrix}P+N+E=95\\P=E\\E=N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P+N+E=95\\P=N=E\end{matrix}\right.\Leftrightarrow3N=95\left(vô.lí\right)\)
Em ơi xem lại đề nha em!
Tổng số các loại hạt cơ bản trong nguyên tử X Bằng 58 hạt trong đó số hạt mang điện tích âm ít hơn số hạt mang điện là một hạt a) xác định số hạt mỗi loại ?(p,n,e) b) viết ký hiệu nguyên tử X Em đang cần gấp ạ
Sửa đề: "ít hơn số hạt mang điện" → "ít hơn số hạt không mang điện"
a, Ta có: P + N + E = 58
Mà: P = E (do nguyên tử trung hòa về điện)
⇒ 2P + N = 58 (1)
- Số hạt mang điện âm ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt.
⇒ N - E = 1 ⇒ N - P = 1 (2)
Từ (1) và (20 \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=E=19\\N=20\end{matrix}\right.\)
b, Ta có: A = 19 + 20 = 39
→ KH: \(^{39}_{19}X\)
Cho mk hỏi bài này của hóa 8 nha mấy bn
1) Nguyên tử X có tổng số hạt là 49. Số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Tính số hạt mỗi loại và xác định nguyên tử X.
2) Nguyên tử Y có tổng số hạt là 36. Số hạt ko mang điện thì bằng 1 nửa hiệu số giữa tổng số hạt với số hạt mang điện tích âm. Tính số hạt mỗi loại và xác định tên nguyên tố Y.
Mình cần gấp lắm ạ. Ai giải đc giúp mình với ạ
Số hạt mang điện của nguyên tử A nhiều hơn so với nguyên tử B là 22. Số hạt không mang điên cuẩ nguyên tử A nhiều hơn số hạt không mang điện của nguyên tử B là 8. tổng số hạt của 2 nguyên tử này là 92. biết số hạt mang điện tích âm của nguyên tử A là 19. Tìm số hạt mỗi loại trong mỗi nguyên tử.
Ta có: pA +eA - pB + eB = 22 \(\Leftrightarrow\) 2eA - 2eB = 22
mà: eA = 19 = pA
\(\Rightarrow\) 38 - 2eB = 22 \(\Rightarrow\) 2eB = 16 \(\Rightarrow\) eB = 8 = pB
Theo đề bài :2eA + 2eB + nA + nB = 92
\(\Rightarrow\) 2.19 + 2.8 + nA +nB = 92
\(\Rightarrow\) nA + nB = 38 (1)
nA - nB = 8 \(\Rightarrow\) nA = 8 + nB (2)
Thay (2) vào (1), ta có: 8+nB + nB = 38
\(\Rightarrow\) 8 + 2nB = 38
\(\Rightarrow\) nB = 15
\(\Rightarrow\) nA = 8 + 15 = 23
Vây số hạt trong nguyên tử A: p = e = 19; n=23
B: p=e=8; n=15
các bạn có thể vào giải những câu hỏi mình vừa đăng hok...mình camon nhìu nhá....các bạn học giỏi quá :D :) ;)
Bài 2: Nguyên tử nguyên tố B có tổng các loại hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện âm ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt.
a. Tìm số khối của B.
b. Số đơn vị điện tích hạt nhân và điện tích hạt nhân của nguyên tử B là bao nhiêu ?
a: \(\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=52\\-Z+N=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3Z=51\\N-Z=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=17\\N=18\end{matrix}\right.\)
Số khối là 35
b: Số đơn vị điện tích hạt nhân là 17
Điện tích hạt nhân là 17+
5. Nguyên tử Y có tổng số hạt là 80. Số hạt mang điện thì bằng một nửa hiệu và giữa tổng số hạt với hạt mang điện tích âm. Tính số proton. nơtron. electron. của nguyên tử đó
- Ta có: p+e+n = 80
<=> 2p + n = 80
Mặt khác : 2p = 1/2.(80+e)
=> 3p = 1/2.80
=> 3p = 40
=> p = 13
=> p = e = 13
=> n = 80 - 26 = 54
BÀI 1: Tổng số hạt cơ bản của 1 nguyên tử X là 56 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20.Tìm số hạt mỗi loại
BÀI 2: Tổng số hạt cơ bản của M là 37, trong đó tổng số hạt không mang điện bằng 35,1351% tổng số. Tìm số hạt mỗi loại
Bài 1:
\(\left\{{}\begin{matrix}P+N+E=56\\\left(P+E\right)-N=20\\P=E\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2P+E=56\\2P-E=20\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=E=Z=19\\N=18\end{matrix}\right.\)
Một nguyên tử X có tổng số hạt mang điện tích âm và điện tích dương là 12 hạt, số hạt không mang điện hơn số hạt mang điện tích dương là 1 hạt. Nguyên tử khối của X có giá trị xấp xỉ bằng:
a. 12
b. 6
c. 7
d. 13
Tổng số hạt trong nguyên tử Y là 82, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22. Nguyên tử Y có số hạt ở lớp vỏ là:
a. 26
b. 27
c. 28
d. 29
Cho các cách viết sau: 5Cu, 2NaCl, 3CaCO3, 4H2, 7O, Fe, Al2(SO4)3. Số cách viết chỉ nguyên tử là:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Trong thành phần của rượu có chứa etanol, công thức hóa học là C2H6O. Phân tử khối của etanol là: (C: 12; H: 1; O: 16)
a. 46
b. 30
c. 29
d. 110
Giải chi tiết giùm em với ạ Một nguyên tử M có tổng số hạt các loại bằng 58. Số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Tìm số khối :A. 37B. 39C. 58D. 76 11. Tổng số hạt p , n ,e trong nguyên tử của nguyên tố A là 34 .Biết số hạt nơtron hơn số hạt proton là 1 hạt . Số khối của nguyên tử A là : A .22 B. 23 C. 24 D .32
một nguyên tử của nguyên tố x có tổng ba loại hạt là 34 . Trong số đó hạt không mang điện tích là 12 hạt
a)Xác định số hạt của mỗi loại ?.
B) cho bik tên nguyên tử nguyên tố x và kí hiệu của nó
a) Theo đề ta có:
p + n + e = 34
=> p + e = 34 - n = 34 - 12 = 22
Vì số p = số e
=> p = e = 22 : 2 = 11 (hạt)
b) X là Natri (Na)