Cây cao su được trồng ở vùng Đông Nam Bộ từ năm nào ? Những tỉnh trồng cao su nhiều ở Đông Nam Bộ ? Năm 2000 diện tích trồng cao su ở Đông Nam Bộ là bao nhiêu?
Cây cao su được trồng ở vùng Đông Nam Bộ từ năm nào ? Những tỉnh trồng cao su nhiều ở Đông Nam Bộ ? Năm 2000 diện tích trồng cao su ở Đông Nam Bộ là bao nhiêu?
- Cây cao su được trồng ở vùng Đông Nam Bộ từ năm 1914.
- 3 tỉnh trồng nhiều cao su: Đồng Nai, Bình Phước và Bình Dương.
- Năm 2000 diện tích trồng cao su ở Đông Nam Bộ là 110 ngàn ha.
Đất badan chiếm tỉ lệ diện tích bao nhiêu trong vùng Đông Nam Bộ ?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
Đáp án B
Đất badan chiến tỉ lệ 40% diện tích bao nhiêu trong vùng Đông Nam Bộ
Trong số 7 vùng kinh tế, diện tích Đông Nam Bộ đứng hàng thứ
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Đất badan chiếm tỉ lệ diện tích bao nhiêu trong vùng Đông Nam Bộ ?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
Đáp án B
Đất badan chiến tỉ lệ 40% diện tích bao nhiêu trong vùng Đông Nam Bộ
Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích bao nhiêu?
A. 23,550 km2. B. 33.550 km2. C. 32.500 km2 D. 22.500 km2.
Câu 2: Thành Phố Hồ Chí Minh thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Đb Sông Hồng C. Đb Sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Việt Nam tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Đb Sông Hồng B. Đông Nam Bộ. C. Đb Sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4: Loại khí hậu nào sau đây đúng với khí hậu Đông Nam Bộ:
A. Nhiệt đới gió mùa. B. Cận Nhiệt đới. C. Xích đạo. D. Cận xích đạo
Câu 5: Tỉ lệ dân số thành thị của Đông Nam Bộ năm 1999 là:
A. 55,5%. B. 50,5%. C. 56,5%. D. 66,5%.
Câu 6: Khu vực trồng cây công nghiệp quan trọng của cả nước là:
A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên D. Đb Sông Hồng
Câu 7: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc là:
A. Nam Á B. Đông Nam Á. C. Đông Á. D. Tây Nam Á.
Câu 8: Thành phố nào sau đây là trung tâm du lịch lớn nhất cả nước:
A. Tp Hà Nội. B. Tp Đà Nẵng. C. Tp Nha Trang. D. Tp Hồ Chí Minh
Câu 9: Số lượng các nước trong Tiểu vùng sông Mê Công là:
A. 4 nước. B. 5 nước. C. 6 nước. D. 7 nước.
Câu 10: Loại đất có giá trị trồng cây lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phù sa ngọt. B. Đất phù sa mặn. C. Đất phèn. D. Đất đỏ ba dan.
Câu 11: Ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, loại động vật nuôi phát triển mạnh là:
A. Lợn đàn B. Gà trang trại C. Vịt đàn thả đồng. D. Tôm, cá
Câu 12: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước là:
A. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ. C. Đb sông Cửu Long. D. Đb Sông Hồng.
Câu 13: Ngành sản xuất công nghiệp nào ở Đb sông Cửu Long chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP?
A. Hóa chất. B. Dệt, may mặc. C. Chế biến lương thực thực phẩm. D. Cơ khí.
Câu 14: Hòn đảo lớn nhất và có tiềm năng lớn về du lịch của vùng đồng bằng sông Cửu Long là.
A. Phú Quốc. B. Hòn Khoai C. Thổ Chu D. Côn Sơn.
Câu 15:Thành phố lớn nhất của vùng đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Cần Thơ. B. Mĩ Tho. C. Long Xuyên. D. Cà Mau.
Câu 16: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực:
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đb sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ
Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ là
A. Đất badan và đất xám trên phù sa cổ
B. Đất xám trên phù sa cổ và đất cát biển
C. Đất mặn ven biển và đất badan
D. Đất feralit đỏ vàng và đất phù sa sông
Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ là
A. Đất badan và đất xám trên phù sa cổ
B. Đất xám trên phù sa cổ và đất cát biển
C. Đất mặn ven biển và đất badan
D. Đất feralit đỏ vàng và đất phù sa sông
Chọn A
Đất badan và đất xám trên phù sa cổ
Câu 1:Vùng Đông Nam Bộ gồm có mấy tỉnh,thành phố?
A.5
B.6
C.7
D.8
Câu 2:Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A.Bình Phước
B.Tây Ninh
C.Đồng Nai
D.Long An
Câu 3:Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam BỘ?
A.Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác
B.Số dân vào loại trung bình
C.Dẫn đầu cả nước về GDP,giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ 2 ở nước ta
D.Giá trị xuất khẩu đúng
Câu 4:Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
A.Đất xám và đất phù sa
B.Đất badan và đất feralit
C.Đất phù sa và đất feralit
D.Đất badan và đất xám
Câu 5:Quy mô công nghiệp theo thứ tự thấp dần là
A.TPHCM,Biên Hòa,Vũng Tàu,Thủ Dầu Một,Tây Ninh
B.TPHCM,Biên Hòa,Thủ Dầu Một,Vũng Tàu,Tây Ninh
C.TPHCM,Thủ Dầu Một,Biên Hòa,Vũng Tàu,Tây Ninh
D.TPHCM,Thủ Dầu Một,Biên Hòa,Tây Ninh,Vũng Tàu
Câu 6:Nhà máy thủy điện trị An nằm trên sông nào?
A.Sông Sài Gòn
B.Sông Bé
C.Sông Đồng Nai
D.Sông Vàm Cỏ
Câu 7:Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là:
A.Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển
B.Đất dai kém màu mỡ,thời tiết thất thường
C.Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái
D.Ít khoáng sản,rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường
Câu 8:Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ:
A.Dân cư đông đúc,mật độ dân số khá cao
B.Thị trường tiêu thụ nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao
C.Lực lượng lao động dồi dào,có trình độ chuyên môn,nghiệp vụ
D,Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước
Câu 9:Các di tích lịch sử,văn hóa ở Đông Nam Bộ là:
A.Bến cảng Nhà Rồng,Địa đạo Củ Chi,Nhà Tù Côn Đảo
B.Bến Cảng Nhà Rồng,Địa đạo Củ Chi,Thánh địa Mỹ Sơn
C.Địa đạo Củ Chi,Nhà tù Côn Đảo,Phố Cổ Hội An
D.Nhà Tù Côn Đảo,Phố Cổ Hội An,Bến Cảng Nhà Rồng
Câu 10:Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là
A.Than
B.Dầu khí
C.Boxit
D.Đồng
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ
B. đất phèn, đất feralit trên đá badan.
C. đất xám trên phù sa cổ, đất feratlit trên đá vôi
D. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ
B. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
C. đất phèn, đất feralit trên đá badan
D. đất xám trên phù sa cổ, đất feralit trên đá vôi.