Cho 0,2 mol một ancol X tác dụng với Cu dư nung nóng ; sau phản ứng thấy m chất rắn giảm 6,4 g và thu được hỗn hợp hơi có tỉ khối so với hidro bằng 20,333 . Xác định CTCT có thế có của ancol X
Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có công thức phân tử là C3H3O2Na và ancol Y1. Oxi hóa Y1 bằng CuO dư nung nóng chỉ thu được anđehit Y2. Cho Y2 tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol Cu được tạo thành trong thí nghiệm oxi hóa ancol. Chất X là
A. metyl propionat
B. etyl propionat
C. metyl acrylat
D. metyl axetat
Chọn đáp án C
Este X có dạng RCOOR'
Muối Y có công thức C3H3O2Na
⇔ CH2=CHCOONa
⇒ R là CH2=CH–
Ancol Y1 bị oxi hóa
⇒ Andehit tráng gương cho 4 Ag
⇒ Ancol đó là CH3OH
⇒ R' là –CH3
⇒ Este có ctct là
CH2=CHCOOCH3 (Metyl acrylat)
Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có công thức phân tử là C3H3O2Na và ancol Y1. Oxi hóa Y1 bằng CuO dư nung nóng chỉ thu được anđehit Y2. Cho Y2 tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol Cu được tạo thành trong thí nghiệm oxi hóa ancol. Chất X là
A. metyl propionat.
B. etyl propionat.
C. metyl acrylat.
D. metyl axetat.
Đáp án C
Este X có dạng RCOOR'
Muối Y có công thức C3H3O2Na ⇔ CH2=CHCOONa
⇒ R là CH2=CH–
Ancol Y1 bị oxi hóa ⇒ Andehit tráng gương cho 4 Ag ⇒ Ancol đó là CH3OH
⇒ R' là –CH3
⇒ Este có ctct là CH2=CHCOOCH3 (Metyl acrylat) ⇒ Chọn C
Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có công thức phân tử là C3H3O2Na và ancol Y1. Oxi hóa Y1 bằng CuO dư nung nóng chỉ thu được anđehit Y2. Cho Y2 tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol Cu được tạo thành trong thí nghiệm oxi hóa ancol. Chất X là
A. metyl propionat.
B. etyl propionat.
C. metyl acrylat.
D. metyl axetat.
Chọn đáp án C
Este X có dạng RCOOR'
Muối Y có công thức C3H3O2Na ⇔ CH2=CHCOONa
⇒ R là CH2=CH–
Ancol Y1 bị oxi hóa ⇒ Andehit tráng gương cho 4 Ag ⇒ Ancol đó là CH3OH
⇒ R' là –CH3
⇒ Este có ctct là CH2=CHCOOCH3 (Metyl acrylat) ⇒ Chọn C
Ancol X có công thức phân tử là C4H10O2. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. Khi cho X tác dụng với CuO nung nóng thu được số mol Cu đúng bằng số mol ancol đã phản ứng. Vậy X là :
A. butan-1,2-điol
B. butan-1,4-điol
C. 2-Metylpropan-1,2-điol
D. butan-1,3-điol
C
do ancol tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam => ancol có 2 nhóm OH kề nhau => loại ý B và D
nCuO=nCu => chỉ có 1 nhóm OH có khả năng phản ứng=> phải có 1 nhóm OH gắn với cacbon bậc 3 => loại ý A
vậy chọn ý C
Ancol X có công thức phân tử là C 4 H 10 O 2 . X tác dụng với Cu OH 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. Khi cho X tác dụng với CuO nung nóng thu được số mol Cu đúng bằng số mol ancol đã phản ứng. Vậy X là :
A. butan-l,2-điol
B. butan-l,4-điol
C. 2-Metylpropan-l,2-điol
D. butan-l,3-điol
Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam Natri cacbonat, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H2 có số mol bằng 1/2 số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối.
Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH = CH2.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3
Chọn C.
Este X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ancol nên ta loại đáp án B. Ta có:
Phần 1 tác dụng với Na vừa đủ thu được n H 2 = 1 / 2 n a n c o l phản ứng.
0,02 mol rượu thu được 1,36 gam muối.
M R O N a = 1 , 36 0 , 02 = 68 ⇒ C 2 H 5 O N a
Vì este đơn chức nên: n e s t e = n R C O O N a = 0 , 04 m o l
⇒ M e s t e = 3 , 52 0 , 04 = 88 ⇒ X l à C H 3 C O O C 2 H 5
Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam Natri cacbonat, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H2 có số mol bằng 1/2 số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH = CH2.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam muối, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H2 có số mol bằng nửa số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH=CH2
Đáp án : A
X có dạng RCOOR1 tạo muối RCOONa và R1OH
=> Đốt cháy muối tạo Na2CO3 => 2nNa2CO3 = nRCOONa (Bảo toàn Na)
=> nRCOONa = nX = 0,04 mol = nancol
=> Meste = 88g (C4H8O2)
Xét phần 1 : nancol = 0,02 mol => tạo muối R1ONa
Mmuối = R1 + 39 = 68 => R1 = 29 (C2H5)
=> Este là CH3COOC2H5
Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có công thức phân tử là C3H5O2Na và ancol Y1. Oxi hóa Y1 bằng CuO nung nóng thu được anđehit Y2. Y2 tác dụng với AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol Y2. Vậy tên gọi của X là
A. etyl propionat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl propionat.
Đáp án B
RCOOR1 + NaOH → RCOONa + R1OH
R1OH + CuO → RCHO + AgNO3 + NH3 → 4Ag.
=>Y2 là HCHO. =>Y1 là CH3OH.
C3H5O2Na là muối CH3CH2COONa
Vậy X là CH3CH2COOCH3
Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có công thức phân tử là C3H5O2Na và ancol Y1. Oxi hóa Y1 bằng CuO nung nóng thu được anđehit Y2. Y2 tác dụng với AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol Y2. Vậy tên gọi của X là
A. etyl propionat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl propionat.
Đáp án B
RCOOR1 + NaOH → RCOONa + R1OH
R1OH + CuO → RCHO + AgNO3 + NH3 → 4Ag.
=>Y2 là HCHO. =>Y1 là CH3OH.
C3H5O2Na là muối CH3CH2COONa
Vậy X là CH3CH2COOCH3.