dãy số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ...; 100 101 có bao nhiêu số lẻ ? bao nhiêu số chẵn
hai dãy thư viện có số sách là 30000 cuốn, nếu chuyển số sách từ dãy 1 sang dãy 2 là 2000 cuốn thì số sách của dãy 2 gấp đôi số sách dãy 1. Tính số sách của mỗi dãy
Theo bài ra , khi chuyển 2000 cuốn sách của dãy 1 sang dãy 2 thì tổng số sách của thư viện không thay đổi.
Coi số sách của dãy 1 lúc sau là 1 phần , số sách dãy 2 lúc sau là 2 phần .
Số sách của dãy 1 lúc sau là :
30000 : ( 2 + 1 ) = 10000 ( cuốn )
Số sách của dãy 2 lúc sau là :
30000 - 10000 = 20000 ( cuốn )
Số sách của dãy 1 ban đầu là :
10000 + 2000 = 12000 ( cuốn )
Số sách của dãy 2 ban đầu là :
20000 - 2000 = 18000 ( cuốn )
Hok tốt !
Terry mới nghĩ ra một cách mới để mở rộng dãy số. Để mở rộng dãy số như [1; 8] anh ấy tạo ra 2 dãy số [2; 9] và [3; 10] (mỗi dãy số được cộng thêm 1 só với dãy ban đầu). Sau đó, anh ta ghép 3 dãy số đó lại thành dãy [1; 8; 2; 9; 3; 10]
Nếu anh ấy bắt đầu dãy số bằng số [0] thì anh ấy tạo ra dãy:
[0; 1; 2; 1; 2; 3; 2; 3; 4; 1; 2; 3; 2; 3; 4; 3; 4; 5; 2; 3; 4; 3; 4; 5; 4; 6;...........]
Vậy số thứ 2012 của dãy số trên là số nào?
- Giải thích thêm:
Nếu số bắt đầu là [0] tạo đc 2 số nữa là [1] và [2] => ghép lại [0; 1; 2]
Tiếp với dãy số [0; 1; 2] lại tạo được 2 dãy nữa [1; 2; 3] và [2; 3; 4] => ghép lại [0; 1; 2; 1; 2; 3; 2; 3; 4]
Tiếp dãy [0; 1; 2; 1; 2; 3; 2; 3; 4] tạo đc 2 dãy [1; 2; 3; 2; 3; 4; 3; 4; 5] và [2; 3; 4; 3; 4; 5; 4; 5; 6]
=> Ghép lại [0; 1; 2; 1; 2; 3; 2; 3; 4; 1; 2; 3; 2; 3; 4; 3; 4; 5; 2; 3; 4; 3; 4; 5; 4; 5; 6]
.......................................... cứ như vậy tiếp ~~~~~~~~~~~~
Cho dãy số ( u n ) u 1 = 1 ; u 2 = 2 u n + 1 = 2 u n - u n - 1 + 1 v ớ i n ≥ 2
a) Viết năm số hạng đầu của dãy số;
b) Lập dãy số ( v n ) với v n = u n + 1 − u n . Chứng minh dãy số (vn) là cấp số cộng;
Bài 5: Cho dãy số: 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11, 13, 14, … Tìm số hạng thứ 30 của dãy số trên.
Bài 6: Cho dãy số: 1, 8, 15, 22, 29, 36, … Tìm số hạng thứ 100 của dãy số trên.
Bài 7: Cho dãy số: 1, 2, 5, 6, 9, 10, 13, 14, … Tìm số hạng thứ 101 của dãy số trên.
Bài 1: VCT nhập vào 1 dãy số nguyên từ bàn phím và in các phần tử của dãy số đó ra màn hình
Bài 2: VCT nhập vào 1 dãy số từ bàn phím tính tổng dãy số đó và in kết quả ra màn hình
Bài 3: VCT nhập vào 1 dãy số từ bàn phím tính tổng các số chẵn của dãy số đó và in kết quả ra màn hình
( làm giúp em lẹ ạ, mai e phải nộp rồi )
Bài 1:
program in_phan_tu;
uses crt;
var n,i:longint;
a:array[1..100] of longint;
begin
clrscr;
write('nhap so n:');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('nhap phan tu a[',i,']:');readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
write(a[i]:3);
readln;
end.
Bài 2:
program tong_phan_tu;
uses crt;
var n,i,tong:longint;
a:array[1..100] of longint;
begin
clrscr;
write('nhap so n:');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('nhap phan tu a[',i,']:');readln(a[i]);
end;
tong:=0;
for i:=1 to n do
tong:=tong+a[i];
writeln('tong cua day la:');
readln;
end.
Bài 3:
program tong_phan_tu_chan;
uses crt;
var n,i,tong:longint;
a:array[1..100] of longint;
begin
clrscr;
write('nhap so n:');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('nhap phan tu a[',i,']:');readln(a[i]);
end;
tong:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then tong:=tong+a[i];
writeln('tong cua day la:');
readln;
end.
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
write(a[i]:4);
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
Cho dãy số 5;12;26;47;75;... a)tìm số thứ 79 của dãy b)số 11982 có phải là 1 số của dãy không? c)số 12017 có phải là 1 số của dãy không?
Bài 1: Cho dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, ….. , 997.Hỏi:
a) Dãy số trên có bao nhiêu số hạng ?
b) Số hạng thứ 100 của dãy là số nào ?
c) Dãy số trên có bao nhiêu chữ số ?
d) Chữ số thứ 100 của dãy là chữ số nào ?
a. Số lượng số hạng của dãy: (997 -1) : 3 + 1 = 333 số
b. Số thứ 100 là số: (100-1)x3 + 1 = 298
c. Dãy có 3 số có 1 chữ số
+ Dãy có (20+12) = 32 số có 2 chữ số
+ Dãy có : 333 - 3 - 32 = 298 số có 3 chữ số
Tổng số lượng chữ số của dãy: 1x3 + 32x2 + 298x3 = 961 (chữ số)
d.
Bài 1. Dãy số Fibonacci thỏa mãn tính chất tổng hai số liên tiếp bằng số tiếp theo của dãy : 1, 1, 2, 3, 5, 8, ...
Biết dãy số sau liên quan đến dãy số Fibonacci, hãy tìm số tiếp theo : 2, 3, 5, 7, 10, 14, ...
Bài 2. Tìm phân số tiếp theo của dãy phân số : 1/2 , 1/3 , 1/7 , 1/25, 1/121, ....
Dãy S1 gồm các số tự nhiên lẻ; Dãy S2 gồm các số gấp đôi các số của dãy S1. Cứ như vậy, dãy sau gồm các số gấp đôi các số của dãy trước nó. (Chú ý có vô số dãy và ở trên chỉ liệt kê bốn dãy đầu tiên.)
Bạn hãy cho biết: trong các dãy số S1 , S2 , ... những dãy số nào chứa số 1000
Viết chương trình nhập vào 1 dãy số, in ra dãy số đó, tính tổng của dãy, in ra dãy số chẵn, số lẻ.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,t;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) t+=a[i];
cout<<t<<endl;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]%2==0) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]%2!=0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}