Đổi :
A) 52cm =. m
B) 15,34dm = cm
C) 7kg 5g = Kg
D) 3,2 kg = g
47 tấn ...... kg 1\5 tấn ....... kg
1 hg ..... tấn 7kg 5g ....... g
5hg 68g ........ g 2070 kg ....... tấn ........ kg
5500g ....... kg 640 tạ ......... kg
1\5 tạ ........ kg 1 kg .......... tấn
3kg25g ........ g 9 tạ 3 kg ......... tấn
8760 kg ...... tạ ....... kg 7080 g ........ kg ........ g
giúp mình câu này với, mình không biết làm
xin hãy giúp mìnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
47 tấn = ............ kg tấn = .............kg
1 hg = ............ tấn 7kg 5g = .............g
5hg 68g = ............g 2070kg = ......tấn.....kg
5500g = ..............kg 640 tạ = ............kg
tạ = ........... kg 1kg =.............. tấn
3kg25g = .............g 9 tạ 3kg = .......kg
8760kg =......tạ......kg 7080g = .......kg......g
47 tấn = 47000 kg
1hg = 0.0001 tấn
5hg68g = 568g
5500g = 0,55 kg
7kg 5g = 7005g
640 tạ = 64000 kg
Đổi các đơn vị sau thành hỗn số a) 3m5cm=. M? B) 5kg 30 dag = kg?
C)6phút 30 giây =phút? D) 5tạ 7kg=tạ? E) 5 tấn 3kg =tấn? G) 50dm30m= m?
A, 3 5/100
B, 5 3/10
C, 6 1/2
D, 5 7/100
E, 5 3/100
G, 30 5/10
Bạn xem đc chx
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 25 tấn = …………kg 54000 kg = …………tấn 12 kg = …………g 32 yến = …………kg 96 tấn = ………..kg 372 tấn = ………..tạ 12 kg = …………tấn 22 hg = …………dag 54 tạ = …………yến 339 tấn = ………yến 5 yến = ………..kg 22 hg = …………kg 47 tấn12 yến =…………..kg 1 hg12g = …………..g 7kg 5g =…………..g 2 tạ 23kg = ………..kg 45kg = ……………..yến 34g = …………kg 6000kg = ………….tạ 730 tạ =…………tấn 3406g =………..kg…….g 2021kg =………..tạ…….kg 9076kg = ……tấn………..kg 4 tấn 3kg=...kg
7kg 5g= kg
8,5tạ= kg
3,4 tấn= tấn kg
7kg 5g= 7,005kg
8,5 tạ= 850kg
3,4 tấn= 3 tấn 400kg
1.= 7 ,0005 kg
2. = 8500 kg
3.= 3 tấn 400 kg
tk nhé ok
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = kg b) 1,245m= cm
c) 2,25km = m d) 15cm2 8mm2 = cm2
e) 30g= kg g) 54m 15cm = m
Gấp ạ!!! Hứa vote đầy đủ + Theo dõi
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = 80 kg b) 1,245m= 124,5 cm
c) 2,25km = 2250m d) 15cm2 8mm2 = 15,08 cm2
e) 30g= 0,03 kg g) 54m 15cm = 54,15m
Tham khảo :
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = 350 kg b) 1,245m= 124,5 cm
c) 2,25km = 2250 m d) 15cm2 8mm2 = 15,08cm2
e) 30g= 0,03 kg g) 54m 15cm = 54,15 m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 18yến = ……….. kg
b) 12 tấn = ……………..tạ
c) 3kg 5g = ................. g
d) 4000 kg = ................. tấn
a) 18 yến = 180 kg
b) 12 tấn = 120 tạ
c) 3kg 5g = 3005 g
d) 4000 kg = 4 tấn
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 tấn 417 kg = ........ tấn
b) 7kg 5 g = ........ kg
c) 7,62 kg = ........ g
d) 21,43 tấn = .... tấn .... yến
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 tấn 417 kg = ....8,417.... tấn
b) 7kg 5 g = ....7,005.... kg
c) 7,62 kg = .....7620... g
d) 21,43 tấn = .21... tấn .43... yến
a)8,417
b) 7,005
c)7620
d) 21 tấn 43 yến
a) 8,417
b)7,005
c) 7620
d)21 tấn 43 yến
1/
a. 1543 g = … kg b. 128,4 dag = … kg
c. 760kg = … tạ d. 23 tạ = … tấn
2/
a. 25,5 tấn =…tấn ….tạ b. 14,7tấn = ….tấn …kg
c. 5 tấn 23 kg = … kg d. 3 tạ 3kg =……tạ
3/
a. 3,2 ha = ...m2 b. 34,5 dam2 = ...m2
c/ 0,5km2= ... ha d. 73,5 m2 = cm2
4/
a. 593dm2 = ... m2 b. 9,1 dam2 = … m2
b. 15mm2 = .. cm2 d. 1/2 km2 =… ha
làm giúp mình với nha
Bài 2:
a: =25 tấn 5 tạ
b: =14 tấn 700kg
a: =25 tấn 5 tạ
b: =14 tấn 700kg