Tìm n thuộc N để 18- 2n chia hết n+ 3
2, tìm n thuộc n
a, 18-2n chia hết cho n
b, (n+9)chia hết cho (n+3)
c,(2n +3)chia hết cho(n+3)
2,tìm n thuộc n
a)18-2n chia hết cho n
=>n=3;6
b)(n+9) chia hết cho (n+3)
=>n=3
#Học tốt
a) ta có n thì :n => 2n : n=> 18-2n :n=> n thuộc ước(18)={+_1,+_2,+_3,+_6,+_9,+_18}
b) n+9 : n+3 => n+3+6:n+3=> 6:n+3=> n+3 thuộc ước(6)={+_1,+_2,+_3,+_6}
n+3 | 1 | -1 | 2 | -2 | 3 | -3 | 6 | -6 |
n | -2 | -4 | -1 | -5 | 0 | -6 | 3 | -9 |
vì n thuộc N => n=0,3
c) 2n+3 : n+3 => 2(n+3)-3 : n+3 => n+3 thược ước (-3)={+_1,+_3}
n+3 | 1 | -1 | 3 | -3 |
n | -2 | -4 | 0 | -6 |
vì n thuộc N nên n=0
bạn hiểu dấu này : là dấu chia hết nha
a) \(18-2n⋮n\)
\(\text{Vì }n\inℕ\Rightarrow18-2n\inℕ\)
mà \(2n⋮n\)
\(\Rightarrow18⋮n\)
\(\Rightarrow n\inƯ\left(18\right)\)
\(\Rightarrow n\in\left\{1;2;3;6;9;18\right\}\)
b) \(\left(n+9\right)⋮\left(n+3\right)\)
\(\Rightarrow\left(n+3+6\right)⋮\left(n+3\right)\)
Vì \(n+3⋮n+3\)
\(\Rightarrow6⋮n+3\)
\(\Rightarrow n+3\inƯ\left(6\right)\)
\(\Rightarrow n+3\in\left\{1;2;3;6\right\}\)
Lập bảng xét các trường hợp
\(n+3\) | \(1\) | \(2\) | \(3\) | \(6\) |
\(n\) | \(-2\) | \(-1\) | \(0\) | \(3\) |
Vậy \(n\in\left\{0;3\right\}\)
c) \(2n+3⋮n+3\)
\(\Rightarrow2n+6-3⋮n+3\)
\(\Rightarrow2.\left(n+3\right)-3⋮\left(n+3\right)\)
Vì \(2.\left(n+3\right)⋮n+3\)
\(\Rightarrow-3⋮n+3\)
\(\Rightarrow n+3\inƯ\left(-3\right)\)
\(\Rightarrow n+3\in\left\{1;3\right\}\)
Nếu n + 3 = 1
=> n = -2 loại
Nếu n + 3 = 3
=> n = 0 (tm)
Vậy n = 0
1. Tìm n thuộc Z để giá trị của biểu thức A= n^3 + 2n^2 - 3n + 2 chia hết cho giá trị của biểu thức B= n^2 - n
2.a. Tìm n thuộc N để n^5 + 1 chia hết cho n^3 + 1
b. Giải bài toán trên nếu n thuộc Z
3. Tìm số nguyên n sao cho:
a. n^2 + 2n - 4 chia hết cho 11
b. 2n^3 + n^2 + 7n + 1 chia hết cho 2n - 1
c.n^4 - 2n^3 + 2n^2 - 2n + 1 chia hết cho n^4 - 1
d. n^3 - n^2 + 2n + 7 chia hết cho n^2 + 1
4. Tìm số nguyên n để:
a. n^3 - 2 chia hết cho n - 2
b. n^3 - 3n^2 - 3n - 1 chia hết cho n^2 + n + 1
c. 5^n - 2^n chia hết cho 63
tìm(n thuộc N) để 2n+3 chia hết n-2
2n + 3 chia hết cho n - 2
Do n - 2 chia hết cho n - 2
⇒ 2(n - 2) chia hết cho n - 2
⇒ 2n - 4 chia hết cho n - 2
mà 2n + 3 chia hết cho n - 2
⇒ 2n + 3 - (2n - 4) chia hết cho n - 2
⇒ 2n + 3 - 2n + 4 chia hết cho n - 2
⇒ 7 chia hết cho n - 2
⇒ n - 2 ∈ Ư(7) = {1; 7}
Ta có bảng sau:
n - 2 1 7
n 3 9
Vậy n ∈ {3; 9}
\(2n+3⋮n-2\)
\(2\left(n-2\right)+7⋮n-2\)
\(7⋮n-2\left(Vì2\left(n-2\right)⋮n-2\right)\)
\(\Rightarrow n-2\inƯ\left(7\right)=\left\{\pm1;\pm7\right\}\)
đến đây e xét các t/h nữa là được
ta có
\(\dfrac{2n+3}{n-2}=\dfrac{n-2+n-2+7}{n-2}=2+\dfrac{7}{n-2}\)
vậy để 2n+3 chia hết cho n-2 thì 7 phải chia hết cho n-2
=> n-2 thuộc ước của 7
mà n thuốc số tự nhiên ta có bảng sau
n-2 | -1 | 1 | -7 | 7 |
n | 1 | 3 | -5(loại) | 9 |
vậy \(n\in\left\{1;3;9\right\}\)
tìm n thuộc N để
a, n+8 chia hết cho n+1
b, 2n +11 chia hết cho n-3
c, 4n -3 chia hết cho 2n +1
a, n + 8 chia hết cho n + 1
=> n + 1 + 7 chia hết cho n + 1
=> 7 chia hết cho n + 1
=> n + 1 \(\in\)Ư ( 7 )
Mà Ư(7) = { 1 ; 7 }
+> n + 1 = 1 => n = 0
+> n + 1 = 7 => n = 6
b,
2n + 11 chia hết cho n - 3
=> 2n - 6 + 17 chia hết cho n - 3
=> 17 chia hết cho n - 3
=> n - 3 \(\in\)Ư ( 17 )
Mà Ư(17) = { 1 ; 17 }
+> n - 3 = 1 => n = 4
+> n - 3 = 17 => n = 20
c,
4n - 3 chia hết cho 2n + 1
=> 4n + 2 - 5 chia hết cho 2n + 1
=> 5 chia hết cho 2n + 1
=> 2n + 1 \(\in\)Ư ( 5 )
Mà Ư(5) = { 1 ; 5 }
+> 2n + 1 = 1 => n = 0
+> 2n + 1 = 5 => n = 2
Tìm n thuộc N để 2n + 3 chia hết cho n - 1
Lời giải:
$2n+3\vdots n-1$
$\Leftrightarrow 2(n-1)+5\vdots n-1$
$\Leftrightarrow 5\vdots n-1$
$\Rightarrow n-1\in\left\{\pm 1;\pm 5\right\}$
$\Rightarrow n\in\left\{0;2; -4; 6\right\}$
$n$ là số tự nhiên nên $n\in\left\{0;2;6\right\}$
Tìm n thuộc N để (11-2n) chia hết cho (n+3)
Câu 1: Số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54 là?
Câu 2: Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là?
Câu 3: Ba số nguyên tố có tổng là 106. Trong các số hạng đó, số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn có thể là…
Câu 4: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số
11 - 2n ⋮ n + 3
-2n - 6 + 17 ⋮ n + 3
17 ⋮ n + 3
n + 3 \(\in\) Ư(17) = { -17; -1; 1; 17}
n \(\in\) {-20; -4; -2; 14}
Vì n \(\in\) N ⇒ n = 14
Tìm n thuộc Z để:
a) (2n^2-n+2) chia hết cho (2n+1)
b) (2n^2+n-7) chia hết cho (n-2)
c) (10n^2-7n-5) chia hết cho (2n-3)
d) (2n^2+3n+3) chia hết cho (2n-1)
a: \(\Leftrightarrow2n^2+n-2n-1+3⋮2n+1\)
\(\Leftrightarrow2n+1\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
hay \(n\in\left\{0;-1;1;-2\right\}\)
b: \(\Leftrightarrow2n^2-4n+5n-10+3⋮n-2\)
\(\Leftrightarrow n-2\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
hay \(n\in\left\{3;1;5;-1\right\}\)
c: \(\Leftrightarrow10n^2-15n+8n-12+7⋮2n-3\)
\(\Leftrightarrow2n-3\in\left\{1;-1;7;-7\right\}\)
hay \(n\in\left\{2;1;5;-2\right\}\)
d: \(\Leftrightarrow2n^2-n+4n-2+5⋮2n-1\)
\(\Leftrightarrow2n-1\in\left\{1;-1;5;-5\right\}\)
hay \(n\in\left\{1;0;3;-2\right\}\)
Tìm số tự nhiên n để
a, 2n + 13 chia hết cho 2n +1
b, 3n +18 chia hết cho n +3
tìm n thuộc Z để 2n^2-n-1 chia hết cho 2n+3
Ta có: \(2n^2-n-1=2n^2+3n-4n-6+5=n\left(2n+3\right)-2\left(2n+3\right)+5\)
Vì \(n\left(2n+3\right)\)và \(-2\left(2n+3\right)\)chia hết cho \(2n+3\) nên để \(2n^2-n-1\)chia hết cho \(2n+3\) thì \(5\)phải chia hết cho \(2n+3\), tức là \(2n+3\inƯ\left(5\right)=\left\{1;-1;5;-5\right\}\)
Với \(2n+3=1\)thì \(n=-1\)
Với \(2n+3=-1\) thì \(n=-2\)
Với \(2n+3=5\)thì \(n=1\)
Với \(2n+3=-5\) thì \(n=-4\)
Vậy, để đa thức \(2n^2-n-1\) chia hết cho đa thức \(2n+3\) thì \(n=\left\{-2;-1;1;-4\right\}\) và \(n\in Z\)