Tìm từ trái nghĩa vói từ mở trong các trường hợp sau:
a) mở vở; b) mở mắt; c)mở cửa; mở bài; c) mở vung
Cho 2 câu sau:
a. Trời tối.
b. Bọn trẻ đá bóng ngoài sân.
Dùng phó từ để mở rộng các câu trên. Nhận xét sự khác nhau về nghĩa giữa câu đã cho và câu mở rộng trong từng trường hợp.
a.
- Trời vẫn tối => bổ sung ý nghĩa tiếp diễn
- Trời sắp tối => bổ sung ý nghĩa thời gian
- Trời tối quá => bổ sung ý nghĩa mức độ
- Trời rất tối => bổ sung ý nghĩa mức độ
b.
- Bọn trẻ thường đá bóng ngoài sân => bổ sung ý nghĩa tiếp diễn
- Bọn trẻ đã đá bóng ngoài sân => bổ sung ý nghĩa thời gian
- Bọn trẻ vẫn đá bóng ngoài sân => bổ sung ý nghĩa tiếp diễn
- Bọn trẻ còn đá bóng ngoài sân => bổ sung ý nghĩa thời gian
-độc
-dữ
-rách
vỡ
dữ
b,-đóng
-gập
-đậy
-khép
ghi các từ trái nghĩa với từ mở
Mở vụng-...................vụng
mở vụng - giấy vụng
giấy vụng nha
đi
HT
1:rậm rạp, rơm rạ,nồng nàn,no nê đều là từ láy đúng hay sai 2:từ mở dùng trong nghĩa gốc là a) mở cổng b)bệnh viện , trường học được mở khắp nơi c)công an mở chiến dịch d)mở cuộc thi 3:chọn từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh câu mặt hồ............................................................................ 4;đặt câu nói về loài chim là biểu tượng của hòa bình thế giới 5; tìm từ trái nghĩa với từ nhân ái rồi đặt cau vơi từ đó 6:đặt 2 câu có từ lợi là từ đồng âm 7;em hãy gạch chân dưới các đạo từ trong đoạn thơ sau má hét lớn :''Tụi bây đồ chó! Cướp nước tao,cắt cổ dân tao Tao già không sức cầm dao Giết bay đã có con tao trăm vùng !'
Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Có mới nới…
b. Xấu gỗ, hơn… nước sơn.
c. Mạnh dùng sức… dùng mưu
hãy tìm các từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập trong 15 dong đầu tiên của bài "cổng trường mở ra "
hãy tìm những từ láy hoàn toàn và từ láy bộ phận trong 15 dòng đầu tiên của văn bản cổng trường mở ra
hãy tìm các từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập trong 15 dong đầu tiên của bài "cổng trường mở ra "
hãy tìm những từ láy hoàn toàn và từ láy bộ phận trong 15 dòng đầu tiên của văn bản cổng trường mở ra
Tìm các quan hệ từ trong đoạn cuối từ "mẹ nghe nói...đến một thế giới kì diệu sẽ mở ra" trong văn bản Cổng trường mở ra
Mik cần gấp mong các bạn tìm giúp mik với
6. Tìm từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau:
a. Lành: - áo lành: .............
- tính lành: ...........
b. Đắt: - đắt hàng:…………..
- giá đắt: ..............
c. Đen: - màu đen: ...........
- số đen: ............
d. Chín: - cơm chín: .............
- quả chín: ..............
15. Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:
VD: Năm học vừa qua tôi đã năm lần dẫn đầu trong các tháng thi đua của lớp.
A. Đá (danh từ) – đá(động từ)
................................................................................................................................
B. Bắc (danh từ) – bắc (động từ)
………………………………………………………………………………………
C. Thân (danh từ) – thân (tính từ)
.....................................................................................................................................
D. Trong (tính từ) – trong (giới từ)
……………………………………………………………………………………....
6. Tìm từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau:
a. Lành: - áo lành: ......rách.......
- tính lành: .....ác......
b. Đắt: - đắt hàng:……ế……..
- giá đắt: ......rẻ........
c. Đen: - màu đen: ....trắng.......
- số đen: ....đỏ........
d. Chín: - cơm chín: ...sống..........
- quả chín: ......xanh........
15. Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:
VD: Năm học vừa qua tôi đã năm lần dẫn đầu trong các tháng thi đua của lớp.
A. Đá (danh từ) – đá(động từ)
..........Hòn đá to chắn lối đi - Anh ta đá phải 1 hòn đất ............
B. Bắc (danh từ) – bắc (động từ)
…………Em là người miền Bắc - Bà nội bảo em bắc thang lên tầng 2 lấy đồ ……………
C. Thân (danh từ) – thân (tính từ)
........Cô ấy luôn 1 thân 1 mình - Anh ta trông rất thân thiện ........................
D. Trong (tính từ) – trong (giới từ)
……Nước ở đây trong quá - Đợt này chỉ có chuyến bay trong nước ………....
Bài 6
a)áo lành : áo rách
Tính lành : tính hung
b)đắt hàng : ít hàng
Giá đắt : giá rẻ
c)màu đen : màu đỏ
Số đen : số đỏ
d)cơm chín : cơm sống
Quả chín : quả xanh
a,Tôi thích uống nước đá -Tôi đá chân tập thể dục
b,Tôi là người Bắc Giang- Tôi bắc thang cho bố
c, nước ở đây trong thật - đợt này có chuyến bay trong nước ngoài
Tìm các từ trái nghĩa với từ lành trong các trường hợp sau:
Lấm lành, vị thuốc lành, u lành, tính lành , chó lành, điềm lành , áo lành