1) Làm tròn các số sau để hàng đơn vị
a)1987
b) 0,9871
c)1969,73
d)2,099
làm tròn các số sau đây
a) làm tròn số 23,45968 đến hàng phần nghìn
b) làm tròn số 45,2568 đế hàng đơn vị
c) làm tròn số 92,21398 đền hàng phần trăm
d) làm tròn số 4510, 23945 đến hàng phần chục
a: 23,460
b: 50
c: 92,21
d: 4510,2
viết 1 số có 5 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng chục còn chữ số hàng trăm bằng 1/4 chữ số hàng đơn vị
a. 29238
b.39134
c.56228
d.56124
Tính giá trị (làm tròn đến hàng đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cách:
Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.
21 , 73 . 0 , 815 7 , 3
Tính giá trị (làm tròn đến hàng đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cách:
Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.
73,95:14,2
B = 7,56 . 5,173
Cách 1 : B ≈ 8.5 = 40
Cách 2 : B = 7,56. 5,173 = 39,10788 ≈ 39 (chữ số thập phân thứ nhất là 1 < 5)
Tính giá trị (làm tròn đến hàng đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cách:
Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.
73,95:14,2
C = 73,95 : 14,2
Cách 1 : C ≈ 74 : 14 ≈ 5,2857 ≈ 5 (chữ số thập phân thứ nhất là 2 < 5)
Cách 2 : C = 73,95 : 14,2 = 5,207746 ≈ 5 (chữ số thập phân thứ nhất là 2 < 5)
Nhận xét : Hai cách làm cho ta hai kết quả xấp xỉ nhau nhưng cách 2 cho ta kết quả với độ chính xác cao hơn , cách 1 lại có thể tính nhẩm dễ dàng hơn
Tính giá trị (làm tròn đến hàng đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cách:
Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.
14,61-7,15+3,2
A = 14,61 -7,15 + 3,2
Cách 1: A ≈ 15 -7 + 3 = 11
Cách 2: A = 14,61 – 7,15 + 3,2 = 10,66 ≈ 11 (chữ số bỏ đi thứ 2 là 6 > 5)
Làm tròn các số sau đây: -492,7926; 320,1415; -568,7182
a) đến hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn
b) đến hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
a) Hàng phần mười: -492,8; 320,1; -568,7
Hàng phần trăm: -492,79; 320,14; -568,72
Hàng phần nghìn: -492,793; 320,141; -568,718
b) Hàng đơn vị: -493; 320; -569
Hàng chục: -490; 320; -570
Hàng trăm: -500; 300; -600
- Làm tròn các só sau dến số thập phân thứ hai: 7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996.
- Làm tròn các số 76324 và 3695 đến hàng chục , hàng trăm, hàng đơn vị.
(số bỏ đi là 3<5)
(số bỏ đi là 8>5)
(số bỏ đi là 6>5)
(số bỏ đi là 1<5)
(số bỏ đi là 5=5)
(số bỏ đi là 6>5).
(số bỏ đi là 3<5)
(số bỏ đi là 8>5)
(số bỏ đi là 6>5)
(số bỏ đi là 1<5)
(số bỏ đi là 5=5)
(số bỏ đi là 6>5).
Làm tròn các số sau đây : -457,1631; 641,8491
a) đến đơn vị ;
b) đến hàng chục
a) đến đơn vị: \(-457,1631\approx-460\) ; \(641,8491\approx642\)
b) đến hàng chục: \(-457,1631\approx-460\) ; \(641,8491\approx641\)
a) -457,1631 ≈ -457; 641,8941 ≈ 642
b) -457,1631 ≈ -458; 641,8491 ≈ 641